Mỗi 1 L: 14-L amino acid tinh thể, xylitol & chất điện giải. Tổng số amino acid 40 g, nitơ toàn phần 6.3 g, năng lượng 1551 kJ/370 kCal, pH 5.7-7.0, ALTT 801.8 mOsm/L.
Công dụng - Chỉ định:
Dự phòng & điều trị thiếu protein trong bỏng, xuất huyết, hậu phẫu. Ung thư, dinh dưỡng kém, bệnh lý dạ dày-tá tràng nhẹ, lành tính, rối loạn hấp thu protein do đường tiêu hóa. Bệnh lý xơ hóa nang, bệnh Crohn, hội chứng ruột ngắn. Dinh dưỡng ngoài đường tiêu hóa ở trẻ sơ sinh & trẻ sinh non.
Cách dùng - Liều dùng:
Nhỏ giọt IV chậm. Người lớn 0.6-1 g amino acid/kg/ngày (= 25 mL/kg/ngày). Tối đa: 1.3-2 g amino acid/kg/ngày (= 50 mL/kg/ngày). Trẻ em 1.5-2.5 g amino acid/kg/ngày (=tối đa 60 mL/kg/ngày).
Chống chỉ định:
Tuyệt đối: choáng, cung cấp oxy tế bào không đầy đủ, mẫn cảm với sulfite. Tương đối: thừa nước, rối loạn chuyển hóa các amino acid, chấn thương sọ não cấp, hen, suy thận nặng, suy tim ứ huyết, tổn thương gan nặng & tiến triển, ngộ độc rượu.