Quy cách: Hộp 7 viên
Chỉ định:
Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên & dưới, viêm tai giữa cấp, nhiễm khuẩn da & mô mềm, nhiễm khuẩn do Mycobacterium. Diệt H. pylori trong viêm loét dạ dày-tá tràng.
Chống chỉ định:
Quá mẫn với thành phần thuốc. Đang dùng terfenadine, tiền sử bị loạn nhịp, nhịp chậm, QT kéo dài, bệnh tim thiếu máu cục bộ, suy tim sung huyết, rối loạn điện giải. Phối hợp astemizol, cisapride, pimozide, dẫn chất ergotamin. Tiền sử rối loạn chuyển hóa porphyrin cấp.
Thận trọng: Với bệnh nhân suy gan, suy thận vừa-nặng. Không nên dùng trong 3 tháng đầu thai kỳ. Trẻ em.
Phản ứng có hại:
Rối loạn tiêu hóa, đau đầu, tăng men gan, biến đổi vị giác. Mề đay, phát ban, choáng, hội chứng Stevens-Johnson (hiếm). Thoáng qua: chóng mặt, bồn chồn, khó ngủ, ác mộng. Rất hiếm: suy gan, loạn nhịp.
Tương tác thuốc: Warfarin, alcaloid nấm cựa gà, triazolam, midazolam, cyclosporin, digoxin, terfenadine, astemizole, zidovudine.