Thành phần của Aminoplasmal 250ml:
- 20 L-aminoacid tinh thể & glycine trong dung dịch 5%, 10%, aminoacetic acid, chất điện giải.
- Mỗi 1 L dung dịch 5%: tổng số amino acid 50 g, tổng số nitrogen: 8 g, giá trị năng lượng: 200 kCal, áp suất thẩm thấu: 590 mOsmol/L.
- Mỗi 1 L dung dịch 10%: tổng số amino acid 100 g, tổng số nitrogen: 16 g, giá trị năng lượng: 400 kCal, áp suất thẩm thấu: 1030 mOsmol/L.
Tính chất của Aminoplasmal 250ml:
- Trong tình trạng bệnh lý, cơ thể bệnh nhân không thể hoàn toàn tổng hợp các acid amin từ 8 acid amin thiết yếu. Dịch truyền Aminoplasmal chứa tất cả các acid amin cần thiết do đó làm giảm tiêu hao năng lượng do các phản ứng tổng hợp acid amin.
- Tỷ lệ hàm lượng các acid amin trong dịch truyền cân bằng, hợp lý dựa trên mức độ dung nạp của cơ thể. Tỷ lệ này giúp gia tăng đồng hóa : bù đắp nhanh và giảm thiểu nitơ âm tính và giữ cân bằng acid amin nội môi.
- Dịch truyền Aminoplasmal không chứa sulfit do đó không gây độc tính ở gan và tránh được các phản ứng phụ do sulfit, đặc biệt trên cơ địa bệnh nhân hen suyễn nặng.
- Dịch truyền Aminoplasmal không chứa carbohydrate, không có xylitol do đó có thể tránh các phản ứng phụ của xylitol như buồn nôn, tiêu chảy, tạo tinh thể oxalat đọng ở thận, não và có thể gây tử vong. Sự vắng mặt của sorbitol trong thành phần cũng làm tránh được các rối loạn chuyển hóa trên một số ít bệnh nhân có cơ địa không hấp thu sorbitol vì thiếu men fructose-1 phosphate aldolase hoặc fructose 1-6 diphosphatase.
Chỉ định:
- Dự phòng & điều trị thiếu protein trong bỏng, xuất huyết, hậu phẫu, ung thư, dinh dưỡng kém, bệnh lý dạ dày-tá tràng nhẹ, lành tính, rối loạn hấp thu protein do đường tiêu hóa.
- Bệnh lý xơ hóa nang, bệnh Crohn, hội chứng ruột ngắn. Dinh dưỡng ngoài đường tiêu hóa ở trẻ sơ sinh & trẻ sinh non. Ðặc biệt thích hợp cho các trường hợp mất protein > 15 g/ngày & kém ăn uống trên 1 tuần.
Chống chỉ định:
- Tuyệt đối: tình trạng tim mạch không ổn định với các nguy hiểm đe dọa sự sống (sốc), thiếu oxy mô tế bào.
- Tương đối: rối loạn chuyển hóa các aminoacid.
Liều dùng Aminoplasmal 250ml:
- Nhỏ giọt IV chậm.
- Người lớn: 10 – 20 mL/kg/ngày (1-2g AA/kg/ngày).
- Trẻ 3 – 5 tuổi: 15 mL/kg/ngày (1.5g AA/kg/ngày).
- Trẻ 6 – 14 tuổi: 10 mL/kg/ngày (1g AA/kg/ngày). Tối đa: 1 mL/kg/giờ (0.1g AA/kg/giờ). Dinh dưỡng ngoài đường tiêu hóa: tổng lượng dịch truyền không quá 40 mL/kg/ngày.
Tương tác thuốc: Không trộn với các thuốc khác.
Tác dụng phụ: Buồn nôn, nôn.
Chú ý đề phòng: Suy thận nặng, suy tim ứ huyết, tổn thương gan nặng & tiến triển, tăng K máu, tăng Na máu.
Bảo quản: nơi khô ráo, thoáng mát.