Chào mừng bạn đến với Nhà thuốc Siêu thị thuốc Mega3
Rất nhiều ưu đãi và chương trình khuyến mãi đang chờ đợi bạn
Ưu đãi lớn dành cho thành viên mới

Ausmuco 750V trị hỗ trợ trong bệnh lý hô hấp có tăng tiết nhầy (2 vỉ x 10 viên)

Thương hiệu: Công ty dược phẩm Hà Tây Loại: Thuốc ho hen, hô hấp
Tình trạng: Còn hàng
Mã sản phẩm: Đang cập nhật
Liên hệ

1. Thành phần

Mỗi viên nén bao phim chứa:

Thành phần dược chất: Carbocistein 750mg.

Thành phần tá dược: Microcrystallin cellulose, copovidon, magnesi stearat, bột talc, crospovidon, natri lauryl sulfat, dầu thầu dầu, opadry white.

2. Công dụng (Chỉ định)

Thuốc Ausmuco 750V được chỉ định ở người lớn và trẻ em trên 15 tuổi để điều trị hỗ trợ trong các bệnh lý đường hô hấp có tăng tiết chất nhầy, bao gồm cả bệnh tắc nghẽn đường hô hấp mạn tính.

3. Cách dùng - Liều dùng

Thuốc dùng đường uống.

Liều dùng: Uống 1 viên/lần x 3 lần/ngày. Nên giảm xuống 1 viên/lần x 2 lần/ngày khi đã có đáp ứng.

- Quá liều

Triệu chứng quá liều: Triệu chứng thường gặp nhất cho quá liều là rối loạn tiêu hóa.

Cách xử trí: Trong trường hợp quá liều, bệnh nhân nên được gây nôn và nôn. Nếu không gây nôn được, nên tiến hành các biện pháp thường quy, bao gồm rửa dạ dày.

4. Chống chỉ định

Quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Bệnh nhân có loét đường tiêu hóa cấp.

5. Tác dụng phụ

Rối loạn tiêu hóa:

Rất thường gặp (ADR ≥ 1/10): Buồn nôn, nôn, xuất huyết tiêu hóa, đau dạ dày, tiêu chảy.

Da và các rối loạn mô dưới da:

Hiếm gặp (1/10000 ≤ ADR <1/1000): Khả năng gây dị ứng, mày đay, ngứa, phát ban, nổi mẩn đỏ hồng ban, phù mạch, hội chứng Stevens-Johnson.

Hướng dẫn cách xử trí ADR: Các ADR nhẹ thì nên giảm liều, ADR nặng nên ngừng thuốc và điều trị triệu chứng.

6. Lưu ý

- Thận trọng khi sử dụng

Thận trọng khi sử dụng thuốc cho bệnh nhân có tiền sử loét dạ dày - tá tràng hoặc đang sử dụng đồng thời với các thuốc có thể gây xuất huyết đường tiêu hóa. Nếu chảy máu đường tiêu hóa bệnh nhân nên ngừng thuốc.

Thận trọng khi dùng thuốc cho người cao tuổi.

Không nên sử dụng thuốc giảm họ cùng lúc với carbocistein.

Không được dùng thuốc đã quá hạn dùng.

- Thai kỳ và cho con bú

Thời kỳ mang thai: Mặc dù các nghiên cứu ở các loài động vật có vú đã cho thấy thuốc không gây quái thai, tuy nhiên carbocistein không khuyến cáo sử dụng trong khi mang thai. Chỉ sử dụng khi thực sự cần thiết.

Thời kỳ cho con bú: Chưa có đủ thông tin về sự bài tiết vào sữa người nên cần thận trọng khi dùng cho phụ nữ đang cho con bú.

- Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe, vận hành máy móc

Chưa có bằng chứng về ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe, vận hành máy móc.

- Tương tác thuốc

Tương tác của thuốc: Chưa có báo cáo.

Tương kỵ của thuốc: Do không có các nghiên cứu về tính tương kỵ của thuốc, không trộn lẫn thuốc này với các thuốc khác.

7. Dược lý

- Dược động học (Tác động của cơ thể với thuốc)

Sau khi uống, carbocistein hấp thu nhanh và đạt nồng độ tối đa trong huyết tương sau 2 giờ. Sinh khả dụng thấp, ít hơn 10% liều dùng. Thuốc chuyển hóa mạnh và chịu ảnh hưởng khi qua gan lần đầu. Thời gian bán thải khoảng 2 giờ.

Thuốc và các chất chuyển hóa đào thải chủ yếu qua thận.

- Dược lực học (Tác động của thuốc lên cơ thể)

Mã ATC:R05CB03.

Carbocistein có tác dụng làm loãng đờm bằng cách cắt đứt cầu nối disulfures liên kết chéo các chuỗi peptid của mucin, yếu tố làm tăng độ nhớt của dịch tiết. Tính chất này làm giảm độ quánh của chất nhầy, làm thay đổi độ đặc của đờm và giúp khạc đờm dễ dàng.

- Đặc điểm

Mô tả: Viên nén bao phim hình thuôn dài, màu trắng, thành và cạnh viên lành lặn, có vạch bẻ ở giữa.

- Thông tin khác

Viên nén bao phim hình thuôn dài, màu trắng, thành và cạnh viên lành lặn, có vạch bẻ ở giữa.

8. Thông tin thêm

- Bảo quản

Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C.

- Hạn dùng

36 tháng kể từ ngày sản xuất.

- Nhà sản xuất

Dược Phẩm Hà Tây.

Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ. Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.