Chào mừng bạn đến với Nhà thuốc Siêu thị thuốc Mega3
Rất nhiều ưu đãi và chương trình khuyến mãi đang chờ đợi bạn
Ưu đãi lớn dành cho thành viên mới

Dịch tiêm truyền Levofloxacin Kabi 100ml Fresenius Kabi điều trị nhiễm khuẩn, viêm phổi

Thương hiệu: Beijing Fresenius Kabi Loại: Thuốc tiêm truyền
Tình trạng: Còn hàng
Mã sản phẩm: Đang cập nhật
Liên hệ
Vận chuyển nhanh chóng
Vận chuyển nhanh chóng Ship toàn quốc 2-3 ngày. Ship hỏa tốc nội thành Hà Nội
Miễn phí đổi - trả
Miễn phí đổi - trả Đối với sản phẩm lỗi sản xuất hoặc vận chuyển 3-5 ngày
Hỗ trợ nhanh chóng
Hỗ trợ nhanh chóng Gọi Hotline: 0973978080 hoặc 0373978080 để được hỗ trợ ngay lập tức
Ưu đãi thành viên
Ưu đãi thành viên Đăng ký thành viên để được nhận được nhiều khuyến mãi

Thành phần của Levofloxacin Kabi 100ml

Thành phần cho 100ml

Thông tin thành phần

Hàm lượng

Levofloxacin

500mg

Công dụng của Levofloxacin Kabi 100ml

Chỉ định

Thuốc Levofloxacin Kabi được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:

Điều trị nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với levofloxacin như:

  • Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng.
  • Viêm tuyến tiền liệt.
  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng.
  • Nhiễm khuẩn da và tổ chức dưới da không có biến chứng.
  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không có biến chứng: Do kháng sinh fluoroquinolon, trong đó có Levofloxacin Kabi liên quan đến phản ứng có hại nghiêm trọng (xem mục Các trường hợp thận trọng khi dùng thuốc) và nhiễm khuẩn đường tiết niệu không có biển chứng ở một số bệnh nhân có thể tự khỏi, chỉ nên sử dụng Levofloxacin Kabi cho những bệnh nhân không có lựa chọn điều trị khác thay thế.
  • Đợt nhiễm khuẩn cấp của viêm phế quản mạn tính: Do kháng sinh fluoroquinolon, trong đó có Levofloxacin Kabi liên quan đến phản ứng có hại nghiêm trọng (xem mục Các trường hợp thận trọng khi dùng thuốc) và đợt nhiễm khuẩn cấp của viêm phế quản mạn tính ở một số bệnh nhân có thể tự khỏi, chỉ nên sử dụng Levofloxacin Kabi cho những bệnh nhân không có lựa chọn điều trị khác thay thế.
  • Viêm xoang cấp tính do vi khuẩn: Do kháng sinh fluoroquinolon, trong đó có Levofloxacin Kabi liên quan đến phản ứng có hại nghiêm trọng (xem mục Các trường hợp thận trọng khi dùng thuốc) và viêm xoang cấp tính do vi khuẩn ở một số bệnh nhân có thể tự khỏi, chỉ nên sử dụng Levofloxacin Kabi cho những bệnh nhân không có lựa chọn điều trị khác thay thế.

Chỉ sử dụng đường tiêm khi bệnh nhân không uống được.

Dược lực học

Nhóm dược lý: Kháng sinh nhóm quinolon, dẫn chất fluoroquinolon.

Mā ATC: JO1MA12.

Cũng như các fluoroquinolon khác, levofloxacin có tác dụng diệt khuẩn do ức chế enzym topoisomerase II (DNA-gyrase) và/hoặc topoisomerase IV là những enzym thiết yếu của vi khuẩn tham gia xúc tác trong quá trình sao chép, phiên mã và tu sửa ADN của vi khuẩn. Levofloxacin là đồng phân S-(-)-isomer của ofloxacin, nó có tác dụng diệt khuẩn mạnh gấp 8-128 lần so với đồng phân D-isomer và tác dụng mạnh gấp khoảng hai lần so với ofloxacin racemic. Levofloxacin, cũng như các fluoroquinolon khác là kháng sinh phổ rộng, tác dụng trên nhiều chủng vi khuẩn Gram (+) và Gram(-). Levofloxacin (cũng như sparfloxacin) có tác dụng trên vi khuẩn Gram(+) và vi khuẩn kỵ khí tốt hơn so với các fluoroquinolon khác (như ciprofloxacin, enoxacin, lomefloxacin, norfloxacin, ofloxacin). Tuy nhiên levofloxacin và sparfloxacin lại có tác dụng in vitro trên Pseudomonas aeruginosa yếu hơn so với ciprofloxacin.

Phổ tác dụng:

Vi khuẩn nhạy cảm in vitro và nhiễm khuẩn trong lâm sàng:

  • Vi khuẩn ưa khí Gram(-): Enterobacter cloacae, E. coli, H. influenzae, H. parainfluenzae, Klebsiella pneumoniae, Legionalla pneumophila, Moraxella catarrhalis, Proteus mirabilis, Pseudomonas aeruginosa.
  • Vi khuẩn khác: Chlamydia pneumoniae, Mycoplasma pneumoniae.
  • Vi khuẩn ưa khí Gram(+): Bacillus anthracis, Staphylococcus aureus nhạy cảm methicilin (meti-S), Staphylococcus coagulase âm tính nhạy cảm methicilin, Streptococcus pneumoniae.
  • Vi khuẩn kỵ khí: Propionibacterium. Fusobacterium, Peptostreptococcus.

Các loại vi khuẩn nhạy cảm trung gian in vitro:

  • Vi khuẩn ưa khí Gram(+): Enterococcus faecalis.
  • Vi khuẩn ky khí: Bacteroides fragilis, Prevotella.

Các loại vi khuẩn kháng levofloxacin:

  • Vi khuẩn ưa khí Gram(+): Enterococcus faecium, Staphylococcus aureus meti-R, Staphylococcus coagulase âm tính meti-R.
  • Kháng chéo: In vitro, có kháng chéo giữa levofloxacin và các fluoroquinolon khác. Do cơ chế tác dụng, thường không có kháng chéo giữa levofloxacin và các họ kháng sinh khác.

Dược động học

Levofloxacin được phân bố rộng rãi trong cơ thể, tuy nhiên thuốc khó thấm vào dịch não tủy. Tỷ lệ gắn protein huyết tương là 30-40%

Levofloxacin rất ít bị chuyển hóa trong cơ thể và thải trừ gần như hoàn toàn qua nước tiểu ở dạng còn nguyên hoạt tính, chỉ dưới 5% liều điều trị được tìm thấy trong nước tiểu dưới dạng chất chuyển hóa desmethyl và N-oxid, các chất chuyển hóa này có rất ít hoạt tính sinh học.

Thời gian bán thải của levofloxacin từ 6 – 8 giờ, kéo dài ở người suy thận. Thuốc thải trừ qua nước tiểu khoảng 87% ở dạng không biến đổi và qua phân khoảng 12,8%. Thuốc không loại bỏ được bằng thẩm phân máu hoặc màng bụng.

Cách dùng Levofloxacin Kabi 100ml

Cách dùng

  • Levofloxacin chỉ được dùng bằng cách truyền tĩnh mạch chậm, truyền nhanh sẽ dẫn đến nguy cơ hạ huyết áp.
  • Liều 500mg thường được truyền trong 60 phút.
  • Không được dùng để tiêm bắp, tiêm vào ống sống, tiêm phúc mạc hoặc tiêm dưới da.
  • Không thêm bất kỳ một thuốc nào khác vào dung dịch truyền levofloxacin hoặc vào cùng một đường truyền.

Liều dùng

Liều dùng trong trường hợp điều trị:

  • Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng: 500 mg x 1 lần/ngày x 7-14 ngày.
  • Viêm tuyến tiền liệt: 500 mg x 1 lần/ngày x 28 ngày.
  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng: 250 mg x 1 lần/ ngày x 10 ngày.
  • Nhiễm khuẩn da và tổ chức dưới da không có biến chứng: 500 mg x 1 lần/ngày x 7-10 ngày.
  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không có biến chứng: : 250 mg x 1 lần/ngày x 3 ngày
  • Đợt nhiễm khuẩn cấp của viêm phế quản mạn tính: 500 mg x 1 lần/ngày x 7 ngày
  • Viêm xoang cấp tính do vi khuẩn: 500 mg x 1 lần/ngày x 10-14 ngày.
  • Liều dùng cho người suy thận:
Độ thanh thanh thải creatinin (ml/phút) Liều ban đầu Liều duy trì
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng, viêm thận, bể thận cấp
≥ 20 250 mg 250 mg mỗi 24 giờ
10 - 19 250 mg 250 mg mỗi 48 gi
Chỉ định khác
50 - 80 Không cần hiệu chỉnh liều  
20 - 49 500 mg 250 mg mỗi 24 giờ
10 - 19 500 mg 125 mg mỗi 24 giờ
Thẩm tách máu 500 mg 125 mg mỗi 24 giờ
Thẩm phân phúc mạc liên tục 500 mg 125 mg mỗi 24 giờ
  • Liều dùng cho người suy gan: Không cần phải hiệu chỉnh liều

Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Làm gì khi dùng quá liều?

Levofloxacin có khả năng thấp gây độc tính cấp. Các nghiên cứu độc tính trên chuột, chó, khi đã thể hiện những dấu hiệu lâm sàng sau khi dùng liều cao duy nhất levofloxacin như mất điều hòa, chứng sa mi mắt, giảm vận động, kiệt sức, khó thở, rùng mình, co giật. Tiêm truyền tĩnh mạch liều vượt quá 250 mg/kg đã gây ra tỷ lệ tử vong đáng kể ở loài gặm nhấm.

Khi bị quá liều cấp tính, cần phải điều trị triệu chứng và theo dõi chặt chẽ. Thẩm phân máu và thẩm phân phúc mạc không có hiệu quả để loại bỏ levofloxacin ra khỏi cơ thể. Theo dõi điện tâm đồ vị thuốc gây kéo dài khoảng QT.

Làm gì khi quên 1 liều?

Bổ sung liều ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu thời gian giãn cách với liều tiếp theo quá ngắn thì bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc. Không dùng liều gấp đôi để bù cho liều đã bị bỏ lỡ.

Tác dụng phụ

Khi sử dụng thuốc thường gặp các tác dụng không mong muốn (ADR) như:

Các tác dụng không mong muốn trong quá trình lưu hành được liệt kê trong bảng sau theo mức độ nghiêm trọng:

  Thường gặp (1/100 < ADR) Ít gặp (1/1000 < ADR < 1/100) Hiếm gặp (ADR < 1/1000)
Tiêu hóa Buồn nôn, nôn, ỉa chảy, đau bụng, táo bón, khó tiêu Đau bụng, đầy hơi, khó tiêu, nôn, táo bón Viêm đại tràng màng giả, khô miệng, viêm dạ dày, phù lưỡi
Gan Tăng enzym Tăng bilirubin huyết  
Thần kinh Mất ngủ, đau đầu Hoa mắt, căng thẳng, kích động, lo lắng Co giật, giấc mơ bất thường, trầm cảm, rối loạn tâm thần
Da Kích ứng nơi tiêm, ngứa, ban da Ngứa, phát ban  
Tiết niệu sinh dục   Viêm âm đạo, nhiễm nấm Candida sinh dục  
Tim mạch     Tăng hoặc hạ huyết áp, loạn nhịp
Cơ - xương khớp     Đau khớp, yếu cơ, đau cơ, viêm tủy xương, viêm gân Achille
Dị ứng     Phù Quincke choáng phản vệ, hội chứng Stevens-Johnson và Lyell

 

Sản phẩm liên quan