Chào mừng bạn đến với Nhà thuốc Siêu thị thuốc Mega3
Rất nhiều ưu đãi và chương trình khuyến mãi đang chờ đợi bạn
Ưu đãi lớn dành cho thành viên mới

Duoplavin 75/100

Thương hiệu: Sanofi Loại: Đang cập nhật
Tình trạng: Còn hàng
Mã sản phẩm: 3582910045311
Liên hệ

Thuốc ‘Duoplavin 75/100’ Là gì?

Thuốc DuoPlavin 75/100 có thành phần là Clopidogrel, Acid acetylsalicylic có tác dụng đề phòng hình thành cục máu đông trong động mạch xơ cứng có thể dẫn đến tai biến xơ vữa huyết khối; Dùng thay cho 2 thuốc riêng biệt clopidogrel & ASA, giúp đề phòng cục máu đông trong đau thắt ngực không ổn định hoặc nhồi máu cơ tim.


Thành phần của ‘Duoplavin 75/100’

  • Dược chất chính: Clopidogrel 75mg, Acid acetylsalicylic 100mg

  • Dạng thuốc, hàm lượng: Viên nén bao phim, 75mg/100mg


Công dụng của ‘Duoplavin 75/100’

Đề phòng hình thành cục máu đông trong động mạch xơ cứng có thể dẫn đến tai biến xơ vữa huyết khối (đột quỵ, nhồi máu cơ tim hoặc tử vong). Dùng thay cho 2 thuốc riêng biệt clopidogrel & ASA, giúp đề phòng cục máu đông trong đau thắt ngực không ổn định hoặc nhồi máu cơ tim.


Liều dùng của ‘Duoplavin 75/100’

Cách dùng

Có thể dùng lúc đói hoặc no: Nên uống thuốc vào một giờ nhất định hàng ngày, với một ly nước, kèm thức ăn hoặc không.

Liều dùng

1 viên mỗi ngày.

Làm gì khi dùng quá liều?

Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

Làm gì khi quên 1 liều?

Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.


Tác dụng phụ của ‘Duoplavin 75/100’

Chảy máu, đau bụng, tiêu chảy, khó tiêu, ợ nóng.


Lưu ý của ‘Duoplavin 75/100’

Chống chỉ định

  • Dị ứng/quá mẫn với clopidogrel, acid acetylsalicylic (ASA) hoặc bất kỳ thành phần nào của DuoPlavin.

  • Dị ứng NSAID.

  • Hen suyễn, chảy mũi và pô-lýp mũi.

  • Bệnh đang gây chảy máu.

  • Bệnh gan/thận nặng.

  • Phụ nữ có thai.

Thận trọng khi sử dụng

Bệnh nhân có nguy cơ xuất huyết nội, rối loạn máu khiến dễ xuất huyết nội, thương tích nặng gần đây, mới phẫu thuật gần đây (kể cả nhổ răng), sắp phẫu thuật (kể cả nhổ răng) trong vòng 7 ngày tới, có cục máu đông trong động mạch não xảy ra trong vòng 7 ngày trước, bệnh gan/thận, tiền sử hen hoặc phản ứng dị ứng, bị gút, không dung nạp một số đường. Trẻ em, thiếu niên < 18t.

Tương tác thuốc

Thuốc uống kháng đông. ASA, NSAID khác. Heparin, thuốc tiêm tác dụng giảm đông máu. Thuốc ức chế bơm proton. Methotrexat. Probenecid, benzbromarone, sulfinpyrazone. Fluconazole, voriconazole, ciprofloxacin, chloramphenicol. Cimetidin. Fluoxetin, fluvoxamin, moclobemide. Carbamazepin, oxcarbazepin. Ticlopidin.


Quy cách

3 Vỉ x 10 Viên