Chào mừng bạn đến với Nhà thuốc Siêu thị thuốc Mega3
Rất nhiều ưu đãi và chương trình khuyến mãi đang chờ đợi bạn
Ưu đãi lớn dành cho thành viên mới

Hepaphagen 10-BFS

Thương hiệu: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội Loại: Thuốc tiêm truyền
Tình trạng: Còn hàng
Mã sản phẩm: Đang cập nhật
Liên hệ
Vận chuyển nhanh chóng
Vận chuyển nhanh chóng Ship toàn quốc 2-3 ngày. Ship hỏa tốc nội thành Hà Nội
Miễn phí đổi - trả
Miễn phí đổi - trả Đối với sản phẩm lỗi sản xuất hoặc vận chuyển 3-5 ngày
Hỗ trợ nhanh chóng
Hỗ trợ nhanh chóng Gọi Hotline: 0973978080 hoặc 0373978080 để được hỗ trợ ngay lập tức
Ưu đãi thành viên
Ưu đãi thành viên Đăng ký thành viên để được nhận được nhiều khuyến mãi

1 Thành phần

Thành phần trong mỗi lọ Hepaphagen 10-BFS 10ml bao gồm

  • Glycyrrhizin: 20 mg;
  • Glycin: 200 mg;
  • L – Cystein hydroclorid: 10 mg 

Dạng bào chế: Dung dịch tiêm

2 Chỉ định của thuốc Hepaphagen 10-BFS

Thuốc tiêm Hepaphagen 10-BFS được sử dụng trong điều trị:

Rối loạn chức năng gan cần hồi phục.

Ức chế sự phát triển u biểu mô tế bào gan trong những trường hợp viêm gan C mạn tính.

Viêm miệng, ngứa sần, nhiễm độc ở trẻ em, mụn rộp gây nên eczema, nổi mề đay, ngứa, phát ban.

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Hepaphagen 10-BFS

Người lớn: Tiêm tĩnh mạch mỗi ngày 5-20ml 1 lần, tuỳ thuộc vào thể trạng, tuổi tác, biểu hiện trên lâm sàng và mức độ đáp ứng để tính toán liều lượng cụ thể.

Rối loạn chức năng gan: Tiêm hoặc truyền tĩnh mạch với liều dùng 40-60ml, 1 lần mỗi ngày.

Trong trường hợp nếu dùng liều 40ml/ngày không đạt được hiệu quả có thể sử dụng liều 100ml/ngày.

4 Chống chỉ định

Không dùng với những bệnh nhân dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Người bệnh có tiền sử mẫn cảm với aldosteron, các bệnh lý về cơ, hạ Kali huyết.

5 Tác dụng phụ

Tình trạng hạ kali huyết có thể xảy ra dẫn đến yếu cơ.

Chưa rõ tần suất: Sốc bao gồm cả sốc phản vệ, aldosteron tăng giả do dùng liều cao hoặc lâu dài.

6 Tương tác

Khi phối hợp cùng với các thuốc như lợi tiểu thiazid, hoặc lợi tiểu quai có thể làm giảm kali trong máu do hoạt chất glycyrrhizin làm tăng bài xuất kali.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Đọc kỹ hưỡng dẫn sử dụng trước khi dùng và tuân thủ theo đúng chỉ định của bác sĩ.

Do thuốc dùng ở đường tiêm truyền nên cần thực hiện bởi các chuyên gia y tế, không tự ý sử dụng.

Theo dõi các phản ứng của cơ thể sau khi dùng thuốc.

Không sử dụng lặp lại khi người bệnh đã dùng 1 loại thuốc chứa glycyrrhizin khác.

Người cao tuổi nên thận trọng khi sử dụng.

Do thuốc chứa thành phần natri sulfit nên có thể gây ra các phản ứng mẫn cảm như sốc phản vệ hoặc hẹn ở những người nhạy cảm. 

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Không dùng thuốc cho phụ nữ mang thai và cho con bú, chỉ dùng khi có sự cho phép của bác sĩ.

7.3 Xử trí khi quá liều

Chưa có báo cáo.

7.4 Bảo quản

Bảo quản thuốc nơi khô kháo, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30 độ C. 

 

8 Thông tin chung

SĐK:  VD-30321-18.

Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội

Đóng gói: Hộp 10 lọ Nhựa x 5ml.

Sản phẩm liên quan