Dạng bào chế: Hoàn mềm
Quy cách đóng gói: Hộp 10 hoàn x 8 g
Thành phần: Tính cho 1 hoàn 8 g
Đảng sâm (Radix Codonopis pilosulae ) |
.......0,64 g |
Thục địa (Radix Rehmanniae glutinosae praeparata) |
.......0,64 g |
Bạch truật (Rhizoma Atractylodis macrocephalae) |
.......0,44 g |
Bạch linh ( Poria) |
.......0,44 g |
Bạch thược ( Radix Paeoniae lactiflorae) |
.......0,44 g |
Hoàng kỳ (Radix Astragali membranacei ) |
.......0,44 g |
Đương quy ( Radix Angelicae sinensis ) |
.......0,44 g |
Xuyên khung ( Rhizoma Ligustici wallichii ) |
.......0,32 g |
Quế nhục (Cortex Cinnamomi) |
......0,12 g |
Cam thảo ( Radix Glycyrrhizae ) |
.......0,12 g |
Acid Benzoic (Acidum Benzoicum ) |
.....0,016 g |
Mật ong vừa đủ |
..........8,0 g |
Chỉ định: Bổ khí huyết. Dùng trong trường hợp cơ thể suy nhược, khí huyết hư gây chứng kém ăn, hồi hộp, chóng mặt, ra mồ hôi trộm, lạnh chân tay.
Liều dùng: Ngày uống 2 - 3 lần, mỗi lần 1 hoàn.
Chống chỉ định:
- Mẫn cảm với thành phần của thuốc
- Phụ nữ có thai không dùng
Tác dụng phụ: Chưa thấy có.
Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Tương tác thuốc: Không.
Bảo quản: Nơi khô mát.
Hạn dùng: 24 tháng. Không dùng thuốc quá hạn sử dụng ghi trên nhãn.