Sữa bột người lớn Glucerna sử dụng công thức tiên tiến và hệ dưỡng chất đặc chế Triple Care, được chứng minh lâm sàng sản phẩm đảm bảo đầy đủ dưỡng chất cho cơ thể hoạt động, giúp giảm cảm giác đói, thèm ăn và ổn định đường huyết.
Sữa bột cho người tiểu đường với hệ bột đường cải tiến mới: Bổ sung 4 lần lượng myo-inositol giúp cải thiện đề kháng insulin, kiểm soát đường huyết.
Sữa bột Glucerna của Mỹ giúp bổ sung dưỡng chất: Bao gồm 28 vitamin và khoáng chất, cung cấp nguồn dinh dưỡng đầy đủ và cân đối cho người đái tháo đường, tiền đái tháo đường và đái tháo đường thai kỳ.
Tăng hàm lượng vi chất: Điển hình như vitamin D, canxi, sắt và kẽm, giúp đảm bảo nhu cầu dinh dưỡng cho người bệnh.
Hỗn hợp chất béo đặc chế: Có lợi cho tim mạch với đa dạng các axit béo đơn và đa không bão hòa.
Các nghiên cứu lâm sàng đã chứng minh hiệu quả của Glucerna trong việc kiểm soát tốt đường huyết lâu dài khi người dùng kết hợp với chế độ dinh dưỡng và tập luyện phù hợp và dùng thuốc theo chỉ định.
Sản phẩm đầy đủ các dưỡng chất, có thể sử dụng thay thế bữa ăn chính và bữa ăn phụ.
Không chứa gluten và rất ít lactose. Phù hợp cho người bất dung nạp lactose.
Sữa bột Glucerna là sản phẩm dinh dưỡng chuyên biệt với công thức đầy đủ và cân đối giúp kiểm soát đường huyết cho người đái tháo đường, tiền đái tháo đường và đái tháo đường thai kỳ.
Để pha 1 ly 237 ml:
Cho 200 ml nước chín để nguội vào ly.
Vừa từ từ cho vào ly 5 muỗng gạt ngang (muỗng có sẵn trong hộp) tương đương 52,1g bột Glucerna, vừa khuấy đều cho đến khi bột tan hết.
Nuôi qua ống thông:
Theo hướng dẫn của bác sĩ/chuyên gia về dinh dưỡng.
Khi bắt đầu nuôi ăn qua ống thông, phải điều chỉnh lưu lượng, thể tích và độ pha loãng tùy thuộc vào tình trạng và sự dụng nạp của người bệnh.
Lưu ý đề phòng sự nhiễm khuẩn trong quá trình chuẩn bị và nuôi ăn qua ống thông.
Người đái tháo đường và tiền đái tháo đường, đái tháo đường thai kỳ.
Sử dụng cho người bệnh với sự giám sát của nhân viên y tế.
Không dùng cho người bệnh galactosemia.
Không dùng qua đường tĩnh mạch.
Sữa bột cho người lớn, không dùng cho trẻ em dưới 13 tuổi trừ khi có chỉ định của bác sĩ/ chuyên gia y tế.
Khuyến nghị phụ nữ mang thai không dùng quá 3 ly pha chuẩn mỗi ngày.
Thành phần
Thành phần: Maltodextrin, DẦU THỰC VẬT (dầu hướng dương giàu oleic, dầu đậu nành), canxi caseinat, sucromalt, đạm đậu nành tinh chế, maltitol, đạm sữa cô đặc, fructose, KHOÁNG CHẤT (kali clorid, magiê hydrophosphat, dikali hydrophosphat canxi carbonat, natri clorid, natri sulfat, magiê sulfat, kali citrat, natri citrat, kẽm sulfat, sắt sulfat, mangan sulfat, đồng sulfat crôm picolinat, crôm clorid, kali iodid, natri molybdat, natri selenat), oligofructose, isomaltulose, myo-inositol, chất xơ yến mạch, hương liệu vani tổng hợp, chất xơ carboxymethyl cellulose, cholin clorid, chất nhũ hóa lecithin, VITAMIN (acid ascorbic ascorbyl palmitat, hỗn hợp tocopherol, Vitamin E, niacinamid, canxi pantothenat, thiamin hydroclorid, pyridoxin hydrochloride riboflavin, Vitamin A palmitat, acid folic, phylloquinon, biotin, Vitamin D3, cyanocobalamin), chất ổn định gồm xanthan taurin, L-carnitin.
Thành phần dinh dưỡng chi tiết:
Dinh dưỡng |
Đơn vị |
Bột |
Pha chuẩn |
Năng lượng |
kcal/kJ |
437/1836 |
96/404 |
Chất đạm |
g |
19,50 |
4,29 |
Chất béo |
g |
16,70 |
3,67 |
MUFA |
g |
7,77 |
1,71 |
PUFA |
g |
3,76 |
0,83 |
Chất bột đường |
g |
50,11 |
11,02 |
Polyols |
g |
6,25 |
1,38 |
Chất xơ |
g |
7,49 |
1,65 |
FOS |
g |
2,05 |
0,45 |
Carnitin |
mg |
33,0 |
7,3 |
Taurin |
mg |
38,2 |
8,4 |
Cholin |
mg |
191,0 |
42,0 |
Inositol |
mg |
1536,0 |
337,9 |
VITAMIN/Vitamins |
|||
Vitamin A |
mcg RE/IU |
318/1061 |
70/233 |
Vitamin D3 |
mcg/IU |
12,50/500 |
2,75/110 |
Vitamin E |
mg-αTE/IU |
10,1/15,0 |
2,2/3,3 |
Vitamin K1 |
mcg |
38,0 |
8,4 |
Vitamin C |
mg |
41,0 |
9,0 |
Vitamin B1 |
mg |
0,78 |
0,17 |
Vitamin B2 |
mg |
0,92 |
0,20 |
Niacin (tương đương) |
mg NE |
9,20 |
2,02 |
Vitamin B6 |
mg |
1,20 |
0,26 |
Acid Folic |
mcg |
155 |
34 |
Vitamin B12 |
mcg |
1,58 |
0,35 |
Biotin |
mcg |
18,0 |
4,0 |
Acid Pantothenic |
mg |
3,70 |
0,81 |
KHOÁNG CHẤT |
|||
Natri |
mg |
405 |
89 |
Kali |
mg |
710 |
156 |
Clo |
mg |
601 |
132 |
Canxi |
mg |
428 |
94 |
Phốt pho |
mg |
323 |
71 |
Magiê |
mg |
114,0 |
25,1 |
Sắt |
mg |
4,03 |
0,89 |
Kẽm |
mg |
5,75 |
1,26 |
Đồng |
mcg |
320 |
70 |
Mangan |
mg |
1,50 |
0,33 |
Selen |
mcg |
30,0 |
6,6 |
Crôm |
mcg |
76,0 |
16,7 |
Molybden |
mcg |
50,0 |
11,0 |
I ốt |
mcg |
73,0 |
16,1 |
Bảo quản
Hộp đã mở phải được đậy kín, giữ ở nơi khô mát nhưng không được để trong tủ lạnh.
Khi đã mở hộp, sử dụng tối đa trong vòng 3 tuần.
Glucerna đã pha nên dùng ngay hoặc đậy kín, giữ lạnh và dùng trong vòng 24 giờ.
Hạn sử dụng
2 năm kể từ ngày sản xuất.
Thương hiệu
Glucerna: Nhãn hiệu dinh dưỡng số 1 được các bác sĩ Hoa Kỳ khuyên dùng.