Chào mừng bạn đến với Nhà thuốc Siêu thị thuốc Mega3
Rất nhiều ưu đãi và chương trình khuyến mãi đang chờ đợi bạn
Ưu đãi lớn dành cho thành viên mới

Sữa bột Glucerna cho người tiểu đường hương vani lon 380g

Thương hiệu: Abbott Loại: Sữa
Tình trạng: Còn hàng
Mã sản phẩm: Đang cập nhật
Liên hệ

1. Giới thiệu sản phẩm

  • Sữa bột người lớn Glucerna sử dụng công thức tiên tiến và hệ dưỡng chất đặc chế Triple Care, được chứng minh lâm sàng sản phẩm đảm bảo đầy đủ dưỡng chất cho cơ thể hoạt động, giúp giảm cảm giác đói, thèm ăn và ổn định đường huyết.

  • Sữa bột cho người tiểu đường với hệ bột đường cải tiến mới: Bổ sung 4 lần lượng myo-inositol giúp cải thiện đề kháng insulin, kiểm soát đường huyết.

  • Sữa bột Glucerna của Mỹ giúp bổ sung dưỡng chất: Bao gồm 28 vitamin và khoáng chất, cung cấp nguồn dinh dưỡng đầy đủ và cân đối cho người đái tháo đường, tiền đái tháo đường và đái tháo đường thai kỳ.

  • Tăng hàm lượng vi chất: Điển hình như vitamin D, canxi, sắt và kẽm, giúp đảm bảo nhu cầu dinh dưỡng cho người bệnh.

  • Hỗn hợp chất béo đặc chế: Có lợi cho tim mạch với đa dạng các axit béo đơn và đa không bão hòa.

  • Các nghiên cứu lâm sàng đã chứng minh hiệu quả của Glucerna trong việc kiểm soát tốt đường huyết lâu dài khi người dùng kết hợp với chế độ dinh dưỡng và tập luyện phù hợp và dùng thuốc theo chỉ định.

  • Sản phẩm đầy đủ các dưỡng chất, có thể sử dụng thay thế bữa ăn chính và bữa ăn phụ.

  • Không chứa gluten và rất ít lactose. Phù hợp cho người bất dung nạp lactose.

2. Công dụng

  • Sữa bột Glucerna là sản phẩm dinh dưỡng chuyên biệt với công thức đầy đủ và cân đối giúp kiểm soát đường huyết cho người đái tháo đường, tiền đái tháo đường và đái tháo đường thai kỳ.

3. Cách dùng

  • Để pha 1 ly 237 ml:

    • Cho 200 ml nước chín để nguội vào ly.

    • Vừa từ từ cho vào ly 5 muỗng gạt ngang (muỗng có sẵn trong hộp) tương đương 52,1g bột Glucerna, vừa khuấy đều cho đến khi bột tan hết.

  • Nuôi qua ống thông:

    • Theo hướng dẫn của bác sĩ/chuyên gia về dinh dưỡng.

    • Khi bắt đầu nuôi ăn qua ống thông, phải điều chỉnh lưu lượng, thể tích và độ pha loãng tùy thuộc vào tình trạng và sự dụng nạp của người bệnh.

    • Lưu ý đề phòng sự nhiễm khuẩn trong quá trình chuẩn bị và nuôi ăn qua ống thông. 

4. Đối tượng sử dụng

  • Người đái tháo đường và tiền đái tháo đường, đái tháo đường thai kỳ.

5. Lưu ý

  • Sử dụng cho người bệnh với sự giám sát của nhân viên y tế.

  • Không dùng cho người bệnh galactosemia.

  • Không dùng qua đường tĩnh mạch.

  • Sữa bột cho người lớn, không dùng cho trẻ em dưới 13 tuổi trừ khi có chỉ định của bác sĩ/ chuyên gia y tế.

  • Khuyến nghị phụ nữ mang thai không dùng quá 3 ly pha chuẩn mỗi ngày.

6. Thông tin thêm

Thành phần

  • Thành phần: Maltodextrin, DẦU THỰC VẬT (dầu hướng dương giàu oleic, dầu đậu nành), canxi caseinat, sucromalt, đạm đậu nành tinh chế, maltitol, đạm sữa cô đặc, fructose, KHOÁNG CHẤT (kali clorid, magiê hydrophosphat, dikali hydrophosphat canxi carbonat, natri clorid, natri sulfat, magiê sulfat, kali citrat, natri citrat, kẽm sulfat, sắt sulfat, mangan sulfat, đồng sulfat crôm picolinat, crôm clorid, kali iodid, natri molybdat, natri selenat), oligofructose, isomaltulose, myo-inositol, chất xơ yến mạch, hương liệu vani tổng hợp, chất xơ carboxymethyl cellulose, cholin clorid, chất nhũ hóa lecithin, VITAMIN (acid ascorbic ascorbyl palmitat, hỗn hợp tocopherol, Vitamin E, niacinamid, canxi pantothenat, thiamin hydroclorid, pyridoxin hydrochloride riboflavin, Vitamin A palmitat, acid folic, phylloquinon, biotin, Vitamin D3, cyanocobalamin), chất ổn định gồm xanthan taurin, L-carnitin.

  • Thành phần dinh dưỡng chi tiết:

Dinh dưỡng

Đơn vị

Bột
(mỗi 100g)

Pha chuẩn
(mỗi 100ml)

Năng lượng

kcal/kJ

437/1836

96/404

Chất đạm

g

19,50

4,29

Chất béo

g

16,70

3,67

MUFA

g

7,77

1,71

PUFA

g

3,76

0,83

Chất bột đường

g

50,11

11,02

Polyols

g

6,25

1,38

Chất xơ

g

7,49

1,65

FOS

g

2,05

0,45

Carnitin

mg

33,0

7,3

Taurin

mg

38,2

8,4

Cholin

mg

191,0

42,0

Inositol

mg

1536,0

337,9

VITAMIN/Vitamins

Vitamin A

mcg RE/IU

318/1061

70/233

Vitamin D3

mcg/IU

12,50/500

2,75/110

Vitamin E

mg-αTE/IU

10,1/15,0

2,2/3,3

Vitamin K1

mcg

38,0

8,4

Vitamin C

mg

41,0

9,0

Vitamin B1

mg

0,78

0,17

Vitamin B2

mg

0,92

0,20

Niacin (tương đương)

mg NE

9,20

2,02

Vitamin B6

mg

1,20

0,26

Acid Folic

mcg

155

34

Vitamin B12

mcg

1,58

0,35

Biotin

mcg

18,0

4,0

Acid Pantothenic

mg

3,70

0,81

KHOÁNG CHẤT

Natri

mg

405

89

Kali

mg

710

156

Clo

mg

601

132

Canxi

mg

428

94

Phốt pho

mg

323

71

Magiê

mg

114,0

25,1

Sắt

mg

4,03

0,89

Kẽm

mg

5,75

1,26

Đồng

mcg

320

70

Mangan

mg

1,50

0,33

Selen

mcg

30,0

6,6

Crôm

mcg

76,0

16,7

Molybden

mcg

50,0

11,0

I ốt

mcg

73,0

16,1

Bảo quản

  • Hộp đã mở phải được đậy kín, giữ ở nơi khô mát nhưng không được để trong tủ lạnh.

  • Khi đã mở hộp, sử dụng tối đa trong vòng 3 tuần.

  • Glucerna đã pha nên dùng ngay hoặc đậy kín, giữ lạnh và dùng trong vòng 24 giờ.

Hạn sử dụng

  • 2 năm kể từ ngày sản xuất.

Thương hiệu

  • Glucerna: Nhãn hiệu dinh dưỡng số 1 được các bác sĩ Hoa Kỳ khuyên dùng.