Thông tin thành phần |
Hàm lượng |
---|---|
L-Carnitine |
110 |
Taurine |
128 |
Magnesium |
251 |
Potassium |
1144 |
Calcium |
1023 |
Acid folic |
374 |
Vitamin tổng hợp |
|
Protein |
|
Carbohydrate |
|
Muối |
|
Vitamin A |
1518 |
Vitamin B1 |
2.2 |
Vitamin B2 |
2.2 |
Vitamin B6 |
2.4 |
Vitamin B12 |
4.6 |
Vitamin K |
103 |
Vitamin E |
13 |
Vitamin C |
132 |
Choline |
484 |
Biotin |
33 |
Niacin |
9.9/24 |
Zinc |
11 |
Iron |
16 |
Pantothenic acid |
9.5 |
Copper |
1.3 |
Selenium |
75 |
Chromium |
48 |
Molybdenum |
103 |
Vitamin D |
20 |
Iodine |
229 |
Phospho |
715 |
Mangan |
2.2 |
Sodium |
869 |
Chloride |
561 |
Peptamen là công thức dinh dưỡng chuyên biệt dành cho bệnh nhân kém hấp thu, giúp:
Peptamen có thể sử dụng cho người đái tháo đường.
Cách dùng
Rửa tay sạch với xà phòng.
Cho 210 ml nước đun sôi để nguội hoặc nước ấm (không nóng quá 45 độ) vào ly
Múc 7 muỗng sữa Peptamen tương đương 55 gram.
Khuấy đều theo một chiều đến khi tan hoàn toàn.
Cất muỗng vào hộp.
Đối tượng sử dụng
Peptamen dùng trong các trường hợp:
Chưa có thông tin về tác dụng phụ của sản phẩm.