Thành phần:
- Cefoperazon (CPZ dưới dạng natri) 1 g
- Sulbactam (SBT dưới dạng natri) 1 g
Chỉ định:
- NK đường hô hấp (trên và dưới), NK đường tiểu (trên và dưới), viêm phúc mạc, viêm túi mật, viêm đường mật và các NK trong ổ bụng khác, NK huyết, viêm màng não, NK da và mô mềm, NK xương khớp, viêm vùng chậu, viêm nội mạc tử cung, bệnh lậu, và các trường hợp NK sinh dục khác.
Chống chỉ định:
- Dị ứng penicillin, sulbactam, cefoperazon hay nhóm cephalosporin.
Liều dùng:
Người lớn:
- SBT/CPZ (g) 2.0-4.0 g (tỉ lệ 1:1 Sulbactam 1.0-2.0g, Cefoperazon 1.0-2.0g) chia 2 lần/ngày,nặng: tăng liều SBT/CPZ (tỉ lệ 1:1) đến 8 g (tức 4g Cefoperazon)/ngày, tối đa 4 g sulbactam/ngày.
- Bệnh nhân suy thận: Điều chỉnh liều.
Trẻ em:
- SBT/CPZ 40-80 mg/kg/ngày (tỉ lệ 1:1) chia liều mỗi 6-12 giờ,nặng hay ít đáp ứng: 160 mg/kg/ngày (tỷ lệ 1/1) chia 2-4 lần.
Trẻ sơ sinh: Tối đa 80 mg sulbactam/kg/ngày
Thận Trọng:
- Bệnh nhân bị rối loạn chức năng gan, bị thiếu vitamin K.
Phản ứng phụ:
- Phân lỏng hoặc tiêu chảy tiếp theo sau là buồn nôn hay nôn, nổi sẩn đỏ và mề đay, phản ứng dễ xảy ra ở người có tiền căn dị ứng, đặc biệt là dị ứng penicillin, nhức đầu, sốt, đau nơi tiêm và rét run
Tương tác:
- Rượu. Xét nghiệm đường niệu có thể bị (+) giả
Đóng gói:
Hộp 1 lọ
Nhà sản xuất:
Medochemie, CH.Síp