Thành phần:
- Atorvastatin
Công dụng - Chỉ định:
- Hỗ trợ chế độ ăn kiêng: điều trị tăng cholesterol toàn phần, LDL-cholesterol, apolipoprotein B và triglyceride; làm tăng HDL-cholesterol ở bệnh nhân tăng cholesterol máu nguyên phát (có tính gia đình dị hợp tử và không có tính gia đình), tăng lipid máu hỗn hợp (nhóm IIa-IIb), tăng triglyceride máu (nhóm IV), rối loạn betalipoprotein máu (nhóm III) không đáp ứng đầy đủ với chế độ ăn. Điều trị tăng cholesterol máu có tính gia đình đồng hợp tử. Dự phòng biến chứng tim mạch ở bệnh nhân có yếu tố nguy cơ bệnh mạch vành (hút thuốc, cao HA, đái tháo đường, HDL-C thấp, tiền sử gia đình bệnh mạch vành giai đoạn sớm). Hỗ trợ điều trị ở trẻ em trai, trẻ em gái đã có kinh nguyệt (10-17t.) bị tăng cholesterol máu có tính gia đình dị hợp tử và sau khi điều trị bằng chế độ ăn kiêng thích hợp vẫn cònLDL-C ≥ 190mg/dL hoặc LDL-C ≥ 160mg/dL & tiền sử gia đình có bệnh tim mạch sớm (hoặc có ít nhất 2 yếu tố nguy cơ tim mạch khác).
Cách dùng - Liều dùng:
- Khoảng liều 10-80 mg x 1 lần/ngày. Liều khởi đầu và duy trì tùy thuộc mức LDL-C ban đầu, mục tiêu điều trị, và đáp ứng. Phân tích nồng độ lipid và theo đó điều chỉnh liều cho phù hợp. Tiếp tục ăn kiêng.
- Có thể dùng lúc đói hoặc no: Sử dụng vào bất kỳ thời gian nào trong ngày, kèm hay không kèm thức ăn.
Chống chỉ định:
- Quá mẫn cảm với thành phần thuốc.
- Bệnh gan tiến triển, tăng dai dẳng không giải thích được transaminase huyết thanh quá 3 lần giới hạn trên của mức bình thường. Có thai, có khả năng có thai mà không sử dụng biện pháp tránh thai, thời gian cho con bú
Quy cách đóng gói:
- Viên nén bao phim Lipitor 20mg
Nhà sản xuất:
- Pfizer Pharmaceuticals LLC