Thành phần:
Mỗi viên nén chứa:
- Amlodipin (besylat) 5 mg
- Tá dược vừa đủ 1 viên
Công dụng - Chỉ định:
- Amlodipin được dùng riêng lẻ hay kết hợp với các thuốc chống tăng huyết áp khác để điều trị tăng huyết áp.
- Amlodipin cũng được dùng để điều trị đau thắt ngực biến thể kiểu Prinzmetal và đau thắt ngực ổn định mạn tính. Thuốc có thể dùng riêng lẻ hay kết hợp với các thuốc chống đau thắt ngực khác.
Cách dùng - Liều dùng:
- Stadovas được dùng bằng đường uống và không phụ thuộc vào bữa ăn.
- Tăng huyết áp:
- Người lớn: Liều khởi đầu thông thường của amlodipin là 2,5 - 5 mg x 1 lần / ngày. Người già và những người gầy yếu nên dùng liều khởi đầu 2,5 mg x 1 lần/ngày. Liều dùng tiếp theo nên điều chỉnh tùy thuộc vào huyết áp và độ thanh thải của bệnh nhân, nhưng không quá 10 mg x 1 lần/ngày. Liều duy trì thông thường để điều trị tăng huyết áp ở người lớn là 5 - 10 mg x 1 lần/ngày.
- Trẻ em từ 6 tuổi trở lên: Liều thường dùng có hiệu quả của amlodipin là 2,5 - 5 mg x 1 lần/ngày.
- Đau thắt ngực:
- Để điều trị đau thắt ngực biến thể kiểu Prinzmetal hay đau thắt ngực ổn định mạn tính, liều thường dùng cho người lớn là 5 - 10 mg x 1 lần/ngày. Người già nên dùng liều thấp hơn, 5 mg x 1 lần/ngày. Liều duy trì là 10 mg mỗi ngày.
Tác dụng không mong muốn:
- Thường gặp:
- Phù mắt cá chân, đỏ bừng, đau đầu, ban da và mệt mỏi.
- Ít gặp:
- Tim mạch: loạn nhịp tim (bao gồm nhanh tâm thất và rung tâm nhĩ), nhịp tim chậm, đau ngực, hạ huyết áp, thiếu máu cục bộ ngoại vi, ngất, tim nhanh, choáng váng tư thế, hạ huyết áp thế đứng, viêm mạch.
- Hệ thần kinh trung ương và ngoại vi: mất cảm giác, bệnh thần kinh ngoại vi, dị cảm, run, chóng mặt.
- Tiêu hóa: biếng ăn, táo bón, khó tiêu, khó nuốt, tiêu chảy, đầy hơi, viêm tụy, nôn ói, tăng sản nướu răng.
- Toàn thân: phản ứng quá mẫn, suy nhược, đau lưng, nóng bừng, khó chịu, đau, rét run, tăng cân, giảm cân.
- Hệ cơ-xương: đau khớp, vọp bẻ, đau cơ.
- Tâm thần: rối loạn chức năng sinh dục (nam và nữ), mất ngủ, hốt hoảng, trầm cảm, dị mộng, lo lắng, rối loạn nhân cách.
- Hệ hô hấp: khó thở, chảy máu cam.
- Da và các phần phụ: phù mạch, hồng ban đa dạng, ngứa, phát ban, ban đỏ, ban sần.
- Các giác quan: loạn thị giác, viêm màng kết, chứng nhìn đôi, đau mắt, ù tai.
- Đường niệu: tiểu thường xuyên, tiểu không kiểm soát, tiểu đêm.
- Hệ thần kinh tự trị: khô miệng, tăng tiết mồ hôi.
- Trao đổi chất và dinh dưỡng: tăng đường huyết, khát nước.
- Hệ tạo máu: giảm bạch cầu, ban xuất huyết, giảm tiểu cầu.
Chống chỉ định:
- Quá mẫn với thành phần thuốc.
Quy cách đóng gói:
- Vỉ 10 viên. Hộp 3 vỉ.
Nhà sản xuất:
- Stada Việt Nam