THÔNG TIN CHI TIẾT
- Dạng thuốc: Viên nén bao phim
- Hàm lượng: Berberin clorid 10 mg.
- Công thức cho một viên thành phẩm:
- Berberin Clorid 10 mg
- Tá dược: Vừa đủ 1 viên.
- Tá dược bao gồm: (Lactose, tinh bột sắn, Povidon, Bột talc, Magnesi stearat, Poly Ethylen Glycol 6000(PEG 6000), Hydroxy Propyl Methyl Cellulose (HPMC), Titan dioxyd, màu tartrazin).
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LÝ
Các đặc tính Dược lực học: Berberin có tác dụng kháng khuẩn đối với Shigella, tụ cầu khuẩn và lien caàu khuẩn, các vi khuẩn Gram dương, vi khuẩn Gram âm và các vi khuẩn kháng acid.
Các đặc tính Dược động học: Thuốc hấp thu qua đường tiêu hóa vào máu, gan. Thải trừ qua phân.
CHỈ ĐỊNH
Ly trực khuẩn, hội chứng lỵ, viêm ruột, ỉa chảy, viêm ống mật.
LIỀU DÙNG - CÁCH DÙNG
Người lớn và trẻ em trên 15 tuổi:
Mỗi lần uống 12- 15 viên, ngày 2 lần.
Trẻ em:
Từ 2 đến 4 tuổi: mỗi lần uống 2- 4 viên, ngày 2 lần
Từ 5 đến 7 tuổi: mỗi lần uống 5- 8 viên, ngày 2 lần
Từ 8 đến 15 tuổi: mỗi lần uống 10 viên, ngày 2 lần.
Uống một lần vào buổi sáng trước khi ăn, một lần vào buổi tối trước khi đi ngủ. Hoặc theo chỉ dẫn của bác sĩ.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
Phụ nữ có thai.
THẬN TRỌNG
- Với người hư hàn, người tỳ vị tiêu hóa không tốt.
- Với liều thông thường thuốc có thể làm hưng phấn đối với tim, khí quản, dạ dày - ruột, tử cung, giãn động mạch vành, hạ huyết áp, tăng tiết mật, hạ sốt.
TƯƠNG TÁC THUỐC
- Với Cynarin làm tăng điêu trị viêm tắc mật.
- Với các dung dịch kiềm làm thay đổi độ hòa tan của berberin khi pha chế.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI
Không sử dụng thuốc cho phụ nữ đang mang thai.
SỬ DỤNG CHO NGƯỜI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Thuốc không ảnh hưởng tới người lái xe và vận hành máy móc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Có thể gây táo bón khi dùng liều cao và kéo dài.
Hướng dẫn cách xử trí ADR:
Khi gặp các tác dụng không mong muốn, ngưng dùng thuốc, thông báo cho bác Sỹ để kịp thời điều trị
QUÁ LIỀU VÀ CÁCH XỬ TRÍ
Biểu hiện tiêu hóa kém đi do tính hàn của berberin, thông báo cho bác sỹ đề kịp thời điều trị.
HẠN DÙNG
24 tháng kể từ ngày sản xuất.
BẢO QUẢN
Bảo quản nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.
ĐÓNG GÓI: Lọ 100 viên.
TIỂU CHUẨN: Tiêu chuẩn TCCS.
KHÔNG DÙNG QUÁ LIỀU CHỈ ĐỊNH.
ĐỂ XA TẦM TAY TRẺ EM.
KHÔNG DÙNG THUỐC QUÁ THỜI HẠN SỬ DỤNG.
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG.