Thành phần:
Mỗi viên nén có chứa:
- Acetaminophen 300 mg
- Isopropylantipyrine 150 mg
- Anhydrous Caffeine 50 mg
Chỉ định:
- Giảm đau trong các trường hợp:
- Đau đầu, đau răng, đau trong thủ thuật nha khoa
- Đau tai, đau họng, đau thanh quản
- Đau khớp, đau dây thần kinh, đau cơ, đau vai gáy
- Đau do chấn thương, bong gân, gẫy xương, đau bụng kinh
- Đau trong tiểu phẫu, hậu phẫu
- Hạ sốt
Chống chỉ định:
- Bệnh nhân có tiền sử dị ứng hay mẫn cảm với thuốc hay bất cứ thành phần nào có trong thuốc. Bệnh nhân thiếu men glucose-6-phosphate dehydrogenase. Bệnh nhân bị rối loạn chuyển hóa porphyrin, giảm bạch cầu hạt, loét đường tiêu hóa. Bệnh nhân mắc bệnh gan, thận nặng.
Đặc tính dược lực học:
- Acetaminophen là chất chuyển hóa có hoạt tính của phenacetin, là thuốc giảm đau chậm và kéo dài, tác dụng hạ sốt hữu hiệu. Isopropylantipyrine là thuốc giảm đau, hạ sốt NSAID thuộc nhóm dẫn xuất pyrazolon. Cơ chế của tác dụng giảm đau là ức chế tổng hợp prostaglandin thông qua ức chế men cyclooxygenase. Isopropylantipyrine tác dụng giảm đau nhanh nhưng thời gian ngắn. Caffeine có tác dụng tăng sự chú ý, giảm mệt mỏi, tăng tác dụng giảm đau của hai thành phần trên.
- Khi phối hợp ba thành phần trên có lợi thế:
- Giảm đau nhanh, mạnh và kéo dài
- An toàn, ít tác dụng phụ.
Thận trọng:
- Bệnh nhân có cơ địa dễ bị nổi mày đay, viêm da tiếp xúc, hen suyễn. Trẻ nhỏe, trẻ em bị mắc thủy đậu hoặc cúm. Bệnh nhân đái tháo đường, huyết áp cao, bệnh tuyến giáp, bệnh nhân cao tuổi. Bệnh nhân có thai và phụ nữ đang cho con bú.
Tương tác thuốc:
- Tăng tác dụng của thuốc chống đông coumarin và dẫn chất indandion. Không dùng đồng thời với các thuố ức chế MAO, thuốc kháng histamine.
Liều lượng và cách dùng:
- Người lớn uống 1 viên/lân x 3 lần/ngày.
- Uống sau bữa ăn
Quy cách đóng gói:
Hộp 1 vỉ x 10 viên
Bảo quản:
Bảo quản trong hộp kín, tránh ánh sáng, ở nhiệt độ phòng
Hạn dùng:
05 năm kể từ ngày sản xuất
Sản xuất bởi:
Samjin Pharmaceutical Co., Ltd. Korea