Thành phần thuốc :
Mỗi 1 lít: L-isoleucine 9.2 g, L-leucine 9.45 g, L-lysine acetate 3.95 g, L-methionine 0.44 g, L-phenylalanine 0.3 g, L-threonine 2.14 g, L-tryptophan 0.7 g, L-valine 8.9 g; L-alanine 8.4 g, L-arginine 15.37 g, L-aspartic acid 0.2 g, L-histidine 3.1 g, L-proline 5.3 g, L-serine 2.6 g, L-tyrosine 0,4 g, aminoacetic acid 5.4 g, Tổng lượng acid amin 75.85 g, nồng độ acid amin 7.585 %kl/tt.
Đóng gói: 1 túi (nhựa) x 200ml dung dịch tiêm truyền
Dự phòng & điều trị thiếu protein trong bỏng, xuất huyết, hậu phẫu, ung thư, dinh dưỡng kém, bệnh lý dạ dày-tá tràng nhẹ, lành tính, rối loạn hấp thu protein do đường tiêu hóa. Bệnh lý xơ hóa nang, bệnh Crohn, hội chứng ruột ngắn. Dinh dưỡng ngoài đường tiêu hóa ở trẻ sơ sinh & trẻ sinh non. Ðặc biệt thích hợp cho các trường hợp mất protein > 15 g/ngày & kém ăn uống trên 1 tuần.
Nhỏ giọt IV chậm.
- Người lớn: 10 - 20 mL/kg/ngày (1-2g AA/kg/ngày).
- Trẻ 3 - 5 tuổi: 15 mL/kg/ngày (1.5g AA/kg/ngày).
- Trẻ 6 - 14 tuổi: 10 mL/kg/ngày (1g AA/kg/ngày). Tối đa: 1 mL/kg/giờ (0.1g AA/kg/giờ). Dinh dưỡng ngoài đường tiêu hóa: tổng lượng dịch truyền không quá 40 mL/kg/ngày.
-Tuyệt đối: tình trạng tim mạch không ổn định với các nguy hiểm đe dọa sự sống (sốc), thiếu oxy mô tế bào.
- Tương đối: rối loạn chuyển hóa các aminoacid.
Không trộn với các thuốc khác.
Buồn nôn, nôn.
Suy thận nặng, suy tim ứ huyết, tổn thương gan nặng & tiến triển, tăng K máu, tăng Na máu.