THÀNH PHẦN HOẠT CHẤT: (trong 13 ml):
Panthenol13,00 mg
Pyridoxine Hydrochloride (Vitamin B6)6,50 mg
Potassium L-Aspartate130,00 mg
Dipotassium Glycyrrhizinate13,00 mg
Chlorpheniramine Maleate1,30 mg
Sodium Chondroitin Sulfate13,00 mg
Tetrahydrozoline Hydrochloride1,30 mg
TÁ DƯỢC:
ε-Aminocaproic Acid, l-Menthol, d-Camphor, Eucalyptus Oil, Coolmint No.71212, d-Borneol, Geraniol, Benzalkonium Chloride Concentrated Solution 50, Chlorobutanol, Disodium Edetate, Sodium Chloride, Polysorbate 80, Ethanol, nước tinh khiết.
CÔNG THỨC ĐA HOẠT TÍNH DỰA TRÊN HỖN HỢP CÂN BẰNG CỦA 7 THÀNH PHẦN HOẠT CHẤT.
HOẠT CHẤT | TÁC DỤNG | |
Panthenol | Gia tăng sự trao đổi chất của tế bào mắt. | Nuôi dưỡng mắt, giúp phòng ngừa, chữa chứng mỏi mắt. |
Vitamin B6 | Gia tăng sự trao đổi chất của tế bào mắt. | |
Potassium L-Aspartate | Tăng cường và kích hoạt hô hấp mô mắt. | |
Tetrahydrozoline Hydrochloride | Loại trừ xung huyết kết mạc. | Đem lại đôi mắt trong sáng. |
Chlorpheniramine Maleate | Kháng histamin. | Làm hết ngứa mắt. |
Dipotassium Glycyrrhizinate | Có tác dụng kháng viêm mạnh. | Hữu hiệu trong việc phòng ngừa các bệnh về mắt. |
Sodium Chondroitin Sulfate | Có tác dụng duy trì độ ẩm cho mắt. |
CHỈ ĐỊNH
Mỏi mắt, xung huyết kết mạc, bệnh mắt do tia cực tím hay các tia sáng khác (ví dụ: mù tuyết), nhìn mờ do tiết dịch, mắt ngứa, viêm mi, phòng bệnh về mắt khi bơi lội hoặc do bụi, mồ hôi rơi vào mắt, khác phục tình trạng khó chịu do dùng kính tiếp xúc cứng, giữ ẩm cho mắt.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Không dùng cho người bị tăng nhãn áp và mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG:
Nhỏ mắt mỗi lần 2-3 giọt, mỗi ngày 5-6 lần.
LƯU Ý KHI SỬ DỤNG:
1. HỎI Ý KIẾN BÁC SĨ HAY DƯỢC SĨ TRƯỚC KHI DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP:
QUÁ LIỀU VÀ CÁCH XỬ LÝ
Dùng đúng liều quy định, nếu quá liều có thể gây xung huyết. Nếu xảy ra, ngưng sử dụng, xin theo chỉ dẫn của bác sĩ hoặc dược sĩ.
TƯƠNG TÁC THUỐC
Trừ trường hợp có chỉ định của bác sĩ, tránh dùng cùng lúc với các loại thuốc nhỏ mắt khác.
TÁC DỤNG NGOẠI Ý