Chào mừng bạn đến với Nhà thuốc Siêu thị thuốc Mega3
Rất nhiều ưu đãi và chương trình khuyến mãi đang chờ đợi bạn
Ưu đãi lớn dành cho thành viên mới

PM Procare

Thương hiệu: Catalent Australia Pty Loại: Đang cập nhật
Tình trạng: Còn hàng
Mã sản phẩm: 9338317000071
Liên hệ

PM Procare cung cấp Omega 3(DHA, EPA), sắt, acid folic… ở dạng dễ hấp thu, đáp ứng đủ nhu cầu cho mẹ mạnh khỏe, con phát triển tốt về thể chất và trí tuệ.

PM Procare là thuốc dùng cho phụ nữ mang thai và nuôi con bú để đáp ứng nhu cầu DHA, EPA, Vitamin và khoáng chất của cơ thể người phụ nữ tăng lên trong thời kỳ này.

Thành phần

Dầu cá tự nhiên (Cá ngừ)
(Tương đương với Omega-3 marine triglycerides 160mg)
(Tương đương với Docosahexaenoic acid – DHA 130mg)
(Tương đương với Eicosapentaenoic acid – EPA 30mg)
500mg
Sắt (từ Ferrous fumarate) 5mg
Calcium pant othenate
(Tương đương với Pantothenic acid 4.5mg)
5mg
Kẽm (từ Zinc sulfate monohydrate) 8mg
Magiê (từ Magnesium oxide -heavy) 28.5mg
Canxi (từ Calcium hydrogen phosphate) 46mg
Dunaliella salina
(Tương đương Betacarotene 1mg )
3.34mg
Thiamine nitrate (vitamin B1) 5mg
Riboflavine (vitamin B2) 5mg
Nicotinamide (vitamin B3) 5mg
Pyridoxine hydrochloride
(Tương đương Pyridoxine (vitamin B6) 4.12mg)
5mg
Ascorbic Acid (vitamin C) 50mg
d-alpha-Tocopherol (vitamin E) 10IU 6.71mg
I-ốt (Từ Potassium iodide) 75mcg
Cyanocobalamin (vitamin B12) 10mcg
Colecalciferol (vitamin D3) 100IU 2.5mcg
Folic acid 400mcg

Tá dược vừa đủ cho 1 viên: Beeswax – yellow: 49mg, Soya oil: 104.4mg, Vegetable oil – hydrogenated: 147mg, Lecithin: 30mg. Thành phần tạo vỏ nang: Gelatin: 331mg, Glycerol: 160mg, Water – purified: 43mg, Titanium dioxide: 564mcg, Polysorbate 80: 300ng, Silica colloidal anhydrous: 28.2mcg, Cochineal: 1.69mg, Iron oxide red: 565mcg, Vanillin: 705mcg.

Chỉ định

PM  Procare, thuốc dùng cho phụ nữ mang thai và nuôi con bú để đáp ứng nhu cầu DHA, EPA, vitamin và khoáng chất của cơ thể người phụ nữ tăng lên trong thời kỳ này..

Liều dùng

 Uống 1 viên mỗi ngày, nên bắt đầu dùng 1 tháng trước khi định có thai.

Chống chỉ định

  • Dị ứng/mẫn cảm: Không sử dụng nếu bị dị ứng/mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc, gồm cả dị ứng với hải sản.
  • Trường hợp cường giáp hoặc suy giáp: Thận trọng khi sử dụng vì I ốt có thể làm suy giáp hoặc cường giáp nặng hơn.
  • HIV (virus làm suy giảm hệ miễn dịch của người)/AIDS: Bổ sung kẽm có thể có tác dụng tiêu cực nếu người đó bị HIV/AIDS. Tư vấn bác sĩ trước khi sử dụng

Thận trọng

  • Không dùng quá liều chỉ định.
  • Nếu đã có con bị dị tật ống thần kinh/nứt đốt sống.
  • Có chứa dầu cá, nguồn gốc từ hải sản. Những người bị dị ứng với hải sản nên tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.
  • Vitamin chỉ có thể trợ giúp khi chế độ ăn thiếu Vitamin.
  • Trường hợp cường giáp hoặc suy giáp.
  • HIV/AIDS.

Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú

An toàn khi sử dụng đúng liều khuyến nghị 01 viên mỗi ngày.

Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc

Chưa thấy có.

Tương tác thuốc

Các thuốc kháng giáp: Dùng kết hợp với I ốt có thể dẫn tới giảm hoạt động tuyến giáp, và gây ra bệnh suy giáp.

Kháng sinh (Nhóm Quinolone, tetracycline): Kẽm và sắt có thể làm giảm hấp thu của các thuốc này, uống cách nhau ít nhất một giờ để tránh tương tác này.

Thuốc chống co giật (Cerebyx, Luminal, Dilantin, Myosline): Axit Folic có thể làm giảm tác dụng của các thuốc này.

Sản phẩm bổ sung sắt và canxi: ở hàm lượng cao có thể ảnh hưởng tới việc hấp thu của một số thành phần. Sử dụng thuốc ít nhất một giờ trước khi dùng sản phẩm bổ sung sắt hoặc canxi.

Caffeine: Có thể làm giảm hấp thu của một số thành phần. Uống thuốc ít nhất một giờ trước hoặc sau khi sử dụng caffeine.

Tác dụng không mong muốn

Hiếm gặp, rối loạn tiêu hóa nhẹ (táo bón, đau bụng, tiêu chảy, đầy hơi). Uống thuốc cùng hoặc ngay sau bữa ăn có thể giúp làm giảm các tác dụng này.

Quá liều

Rối loạn tiêu hóa nhẹ (táo bón, đau bụng, tiêu chảy, đầy hơi). Trong trường hợp quá liều, có thể ngưng sử dụng thuốc và theo dõi xem có phản ứng phụ không. Nếu cần nên đợi những phản ứng phụ kết thúc trước khi tiếp tục sử dụng theo liều chỉ định.

Quy cách đóng gói: Lọ thủy tinh chứa 30 viên nang mềm, nắp màu trắng.

Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30 độ C, để nơi khô mát, tránh nóng và ánh sáng trực tiếp. Phòng tránh ẩm.

Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.