Methylcobalamin 1500μg.
Tá dược: Avicel, Tinh bột mì, Povidon, Talc, Magnesi stearat, HPMC 606 CPS, HPMC 615 CPS, Titan dioxyd, Sắt oxyd.
Hỗ trợ điều trị một số bệnh lý thần kinh ngoại biên.
Thiếu máu hồng cầu to do thiếu vitamin B12.
- Cách dùng
Ngày 1- 2 lần x lần 1 viên.
- Quá liều
Chưa có thông tin.
Có tiền sử dị ứng với các Methylcobalamin.
U ác tính.
Ăn không ngon, buồn nôn, tiêu chảy hoặc những triệu chứng rối loạn tiêu hóa khác có thể xảy ra sau khi dùng thuốc.
Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
- Thận trọng khi sử dụng Không nên sử dụng thuốc liên tục trong nhiều tháng nếu không thấy có tác dụng sau một thời gian dùng thuốc. - Thai kỳ và cho con bú Không nên sử dụng cho các đối tượng này hoặc hỏi ý kiến bác sĩ. - Khả năng lái xe và vận hành máy móc Không nên sử dụng cho các đối tượng này hoặc hỏi ý kiến bác sĩ. - Tương tác thuốc Chưa có thông tin. |
- Dược lực học (Tác động của thuốc lên cơ thể)
Methylcobalamin, một loại co-enzym của vitamin B12 có trong máu và dịch não tủy.
Methylcobalamin được vận chuyển vào mô thần kinh tốt hơn các đồng đẳng của vitamin B12 khác, nó thúc đẩy quá trình chuyển hóa của acid nucleic, protein và lipid.
- Dược động học (Tác động của cơ thể với thuốc)
Methylcobalamin là một vitamin tan trong nước, nó là một yếu tố trong tổng hợp enzyme methionin.
Methylcobalamin có chức năng chuyển nhóm methyl- để chuyển từ homocysteine thành methionin.
Hấp thu: Đạt nồng độ tối đa trong huyết tương sau 3 giờ khi dùng đường uống.
Thải trừ: Thải trừ qua nước tiểu.
Sau khi uống liều duy nhất 120mcg và 1500mcg Methylcobalamin cho các đối tượng tình nguyện người lớn, khỏe mạnh. Tmax phụ thuộc vào liều dùng đều gần 3h trong cả 2 trường hợp. Thời gian đạt nồng độ tối đa (Tmax), Nồng độ tối đa (Cmax), tăng nồng độ trong huyết tương (ΔCmaxi, ΔCmax%), diện tích dưới đường cong, nửa đời thải trừ t1/2 được thể hiện trong bảng sau.
Bảng 1 |
||||||
(mcg) |
Tmax (hr) |
Cmax (pg/mL) |
ΔCmax (pg/mL) |
ΔCmax% (pg/mL) |
ΔAUC012 (hr•pg/mL)* |
t1/2 (hr)** |
120 |
2.8 ± 0.2 3.6 ± 0.5 |
743 ± 47 972 ± 55 |
37 ± 15 255 ± 51 |
5.1 ± 2.1 36 ± 7.9 |
168 ± 58 2033 ± 510 |
N.A. 12.5 |
*được tính theo các giá trị quan sát trong 12h theo công thức hình thang. **được tính theo các giá trị trung bình 24h – 48h. |
- Đặc điểm
Viên nén bao phim.
- Bảo quản
Nơi khô, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng.
- Quy cách đóng gói
Hộp 10 vỉ x 10 viên.
- Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
- Nhà sản xuất
Công Ty Cổ Phần Dược Hà Tĩnh