Chào mừng bạn đến với Nhà thuốc Siêu thị thuốc Mega3
Rất nhiều ưu đãi và chương trình khuyến mãi đang chờ đợi bạn
Ưu đãi lớn dành cho thành viên mới

Seacaminfort 1500mcg trị các bệnh lý thần kinh ngoại biên (10 vỉ x 10 viên)

Thương hiệu: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh Loại: Thuốc tâm thần kinh, đau nửa đầu
Tình trạng: Còn hàng
Mã sản phẩm: Đang cập nhật
Liên hệ

1. Thành phần

  • Methylcobalamin 1500μg.

  • Tá dược: Avicel, Tinh bột mì, Povidon, Talc, Magnesi stearat, HPMC 606 CPS, HPMC 615 CPS, Titan dioxyd, Sắt oxyd.

2. Công dụng (Chỉ định)

  • Hỗ trợ điều trị một số bệnh lý thần kinh ngoại biên.

  • Thiếu máu hồng cầu to do thiếu vitamin B12.

3. Cách dùng - Liều dùng

- Cách dùng

 Ngày 1- 2 lần x lần 1 viên.

- Quá liều

Chưa có thông tin.

4. Chống chỉ định

  • Có tiền sử dị ứng với các Methylcobalamin.

  • U ác tính.

5. Tác dụng phụ

  • Ăn không ngon, buồn nôn, tiêu chảy hoặc những triệu chứng rối loạn tiêu hóa khác có thể xảy ra sau khi dùng thuốc.

  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

6. Lưu ý

- Thận trọng khi sử dụng

Không nên sử dụng thuốc liên tục trong nhiều tháng nếu không thấy có tác dụng sau một thời gian dùng thuốc.

- Thai kỳ và cho con bú

Không nên sử dụng cho các đối tượng này hoặc hỏi ý kiến bác sĩ.

- Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Không nên sử dụng cho các đối tượng này hoặc hỏi ý kiến bác sĩ.

- Tương tác thuốc

Chưa có thông tin.

7. Dược lý

- Dược lực học (Tác động của thuốc lên cơ thể)

  • Methylcobalamin, một loại co-enzym của vitamin B12 có trong máu và dịch não tủy.

  • Methylcobalamin được vận chuyển vào mô thần kinh tốt hơn các đồng đẳng của vitamin B12 khác, nó thúc đẩy quá trình chuyển hóa của acid nucleic, protein và lipid.

- Dược động học (Tác động của cơ thể với thuốc)

  • Methylcobalamin là một vitamin tan trong nước, nó là một yếu tố trong tổng hợp enzyme methionin.

  • Methylcobalamin có chức năng chuyển nhóm methyl- để chuyển từ homocysteine thành methionin.

  • Hấp thu: Đạt nồng độ tối đa trong huyết tương sau 3 giờ khi dùng đường uống.

  • Thải trừ: Thải trừ qua nước tiểu.

  • Sau khi uống liều duy nhất 120mcg và 1500mcg Methylcobalamin cho các đối tượng tình nguyện người lớn, khỏe mạnh. Tmax phụ thuộc vào liều dùng đều gần 3h trong cả 2 trường hợp. Thời gian đạt nồng độ tối đa (Tmax), Nồng độ tối đa (Cmax), tăng nồng độ trong huyết tương (ΔCmaxi, ΔCmax%), diện tích dưới đường cong, nửa đời thải trừ t1/2 được thể hiện trong bảng sau.

Bảng 1

(mcg)

Tmax (hr)

Cmax (pg/mL)

ΔCmax (pg/mL)

ΔCmax% (pg/mL)

ΔAUC012 (hr•pg/mL)*

t1/2 (hr)**

120
1500

2.8 ± 0.2

3.6 ± 0.5

743 ± 47

972 ± 55

37 ± 15

255 ± 51

5.1 ± 2.1

36 ± 7.9

168 ± 58

2033 ± 510

N.A.

12.5

*được tính theo các giá trị quan sát trong 12h theo công thức hình thang.

**được tính theo các giá trị trung bình 24h – 48h.

8. Thông tin thêm

- Đặc điểm

Viên nén bao phim.

- Bảo quản

Nơi khô, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng.

- Quy cách đóng gói

Hộp 10 vỉ x 10 viên.

- Hạn dùng

36 tháng kể từ ngày sản xuất.

- Nhà sản xuất

Công Ty Cổ Phần Dược Hà Tĩnh