QUY TRÌNH ĐÓNG GÓI : Hộp 5 vỉ x 10 viên nén
NHÀ SẢN XUẤT: Novartis International AG
THÀNH PHẦN
Tên | Hàm lượng |
---|---|
Carbamazepin | 200mg |
CHỈ ĐỊNH
- Bệnh động kinh:Ðộng kinh cục bộ có triệu chứng phức tạp (động kinh tâm thần vận động và động kinh thùy thái dương).- Cơn hưng cảm cấp và điều trị duy trì các rối loạn cảm xúc lưỡng cực để phòng ngừa hoặc làm giảm sự tái phát.- Hội chứng cai rượu.- Đau dây thần kinh sinh ba tự phát và đau dây thần kinh sinh ba do bệnh xơ cứng rải rác.- Bệnh thần kinh do đái tháo đường gây đau.- Đái tháo nhạt trung ương. Đa niệu và khát nhiều có nguồn gốc hormon thần kinh. Ðộng kinh:Ðộng kinh cục bộ phức tạp hay đơn giản.Ðộng kinh toàn thể nguyên phát hoặc thứ phát kèm theo cơn co cứng co giật tonic-clonic.Hỗn hợp các loại trên.Carbamazepine có thể được dùng đơn trị hay kết hợp với các thuốc chống co giật khác.Carbamazepine thường không có hiệu quả trong cơn vắng ý thức (petit mal).- Ðiều trị hưng cảm và phòng ngừa cơn hưng trầm cảm (lưỡng cực).- Hội chứng cai nghiện rượu.- Ðau dây thần kinh V tự phát và do bệnh xơ cứng rải rác.- Ðau dây thần kinh luỡi hầu tự phát.
THÔNG TIN CHUNG
Chỉ định:
Ðộng kinh, đau thần kinh sinh ba, dự phòng cơn hưng trầm cảm
Chống chỉ định:
Quá mẫn với carbamazepine & thuốc chống trầm cảm 3 vòng. Suy tủy. Dùng chung với IMAO (phải ngưng IMAO ít nhất 14 ngày trước đó).
Tương tác thuốc:
Erythromycin, thuốc uống ngừa thai, phenobarbital, phenytoin, primidone, doxycycline, cimetidine, isoniazide, propoxyphene, vasopressin, desmopressin.
Tác dụng phụ:
- Choáng váng, ngủ gà, mất thăng bằng, buồn nôn & nôn.
- Hiếm khi: thay đổi huyết học, bất thường chức năng gan.
Chú ý đề phòng:
Tăng nhãn áp. Lái xe & vận hành máy. Suy tim, gan, thận. Phụ nữ có thai & cho con bú. Trẻ < 6 tuổi.
Liều lượng - Cách dùng
- Ðộng kinh:
Người lớn 10 - 15 mg/kg/ngày.
Trẻ em 10 - 20 mg/kg/ngày.
- Ðau thần kinh sinh ba khởi đầu 100 mg x 2 lần/ngày, tăng liều 200 mg/ngày, tối đa 1200 mg/ngày, duy trì: 400 - 800 mg/ngày.
- Dự phòng cơn hưng trầm cảm khởi đầu 400 mg/ngày chia nhiều lần, thông thường 400 - 800 mg/ngày, tối đa 1200 mg/ngày.