Chào mừng bạn đến với Nhà thuốc Siêu thị thuốc Mega3
Rất nhiều ưu đãi và chương trình khuyến mãi đang chờ đợi bạn
Ưu đãi lớn dành cho thành viên mới

Thuốc A.T Arginin 400mg

Thương hiệu: An Thiên Loại: Đang cập nhật
Tình trạng: Còn hàng
Mã sản phẩm: 114048
Liên hệ

A.T Arginin 400mg

Thành phần

Hoạt chất: Arginin hydroclorid 400mg

Tá dược: Tinh bột sắn, PVP K30, Magnesi stearat, Talc, Avicei 102, Nang số 0.

Công dụng (Chỉ định)

- Điều trị hỗ trợ các rối loạn khó tiêu.

- Điều trị hỗ trợ nhằm cải thiện khả năng luyện tập ở những người bị bệnh tim mạch ổn định.

- Bổ sung dinh dưỡng cho người bị rối loạn chu trình ure như tăng amoniac máu tuýp I và II, tăng citrulin máu, arginosuccinic niệu và thiếu men N-acetyl glutamate synthetase.

Liều dùng

- Điều trị hỗ trợ các rối loạn khó tiêu

Người lớn: uống 3 - 6g/ngày

- Điều trị hỗ trợ nhằm cải thiện khả năng luyện tập ở những người bị bệnh tim mạch ổn định

Người lớn: uống 6 - 21g/ngày, mỗi lần dùng không quá 8g

- Bổ sung dinh dưỡng cho người bị rối loạn chu trình ure như tăng amoniac máu tuýp I và II, tăng citrulin máu, arginosuccinic niệu và thiếu men N-acetyl glutamat synthetase

Người lớn: uống 3 - 20g/ngày tùy theo tình trạng bệnh

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

- Bệnh nhân dị ứng với bất cứ thành phần nào của thuốc.

- Bệnh nhân rốl loạn chu trình urê kèm thiếu hụt enzym arginase.

Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)

- Bởi vì tính an toàn và hiệu quả trên phụ nữ có thai và cho con bú vẫn chưa được xác lập, thuốc chỉ nên dùng ở phụ nữ có thai và cho con bú khi thật sự cần thiết.

- Nên ngừng thuốc nếu có tiêu chảy xảy ra.

- Arginin có thể làm thay đổi tỷ lệ giữa kali ngoại bào và nội bào, nồng độ kali huyết tương cố thể tăng khi dùng arginin cho những bệnh nhân bị bệnh thận hay bị khó tiểu.

- Arginin chứa một hàm lượng cao nitrogen chuyển hóa, nên đánh giá tác động tạm thời lượng cao nitrogen trên thận trước khi bắt đầu điều trị với arginin.

- Arginin không có hiệu quả điều trị chứng tăng amoniac huyết do rối loạn add hữu cơ huyết và không nên dùng trong trường hợp rối loạn trên.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

- Đau và trướng bụng, giảm tiểu cầu, tăng chứng xanh tím đầu chi, tăng BUN, creatinin và creatinin huyết thanh.

- Phản ứng dị ứng với các biểu hiện như phát ban đỏ, sưng tay và mặt, các triệu chứng này sẽ giảm bớt nhanh khi ngừng thuốc và dùng thêm diphenhydramin.

Tương tác với các thuốc khác

- Nồng độ insulin trong huyết tương do sự kích thích của arginin có thể tăng cao hơn bởi các thuốc lợi tiểu thiazid, xylitol và aminophyllin.

- Dùng các thuốc trị tiểu đường sulfonylurea đường uống trong thời gian dài có thể ức chế đáp ứng của glucagon huyết tương với arginin. Khi những bệnh nhân không dung nạp glucose được cho sử dụng glucose, phenytoin làm giảm sự đáp ứng của insulin trong huyết tương với arginin.

- Tăng kali huyết có thể xảy ra khi dùng arginin điều trị chứng nhiễm kiềm chuyển hóa cho những bệnh nhân bệnh gan nặng mới dùng spironolacton gần đây.

Bảo quản

Nơi khô ráo, nhiệt độ ≤ 30°C, tránh ánh sáng.

Lái xe

Sử dụng được cho người lái xe và vận hành máy móc.

Thai kỳ

- Phụ nữ có thai: Những nghiên cứu về sinh sản đã được tiến hành trên thỏ và chuột ở liều cao gấp 12 lần liều dùng cho người và không thấy biểu hiện nào về sự suy giảm khả năng sinh sản hay tổn hại đến bào thai do arginin. Chưa có nghiên cứu đầy đủ và có kiểm soát trên phụ nữ có thai. Vì những nghiên cứu về sinh sản trên thú vật thì không phải luôn luôn dự báo được đáp ứng trên người do đó không nên dùng thuốc trong suốt thời kỳ mang thai.

- Phụ nữ đang cho con bú: Các acid amin được bài tiết vào sữa mẹ với lượng rẩt ít không thể gây hại cho trẻ. Tuy nhiên, nên thận trọng khi dùng thuốc trên phụ nữ đang cho con bú.

Đóng gói

-10 vỉ/hộp, mỗi vỉ 10 viên.

Hạn dùng

24 tháng kể từ ngày sản xuất.

Quá liều

Quá liều có thể dẫn đến nhiễm acid chuyển hóa thoáng qua kèm thở nhanh. Quá liều ở trẻ em có thể dẫn đến tăng clo chuyển hóa, phù não hoặc có thể tử vong. Nên xác định mức độ thiếu hụt và tính toán lượng dùng tác nhân kiềm hóa.