Thành phần
Hoạt chất: ampicillin trihydrate tương ứng với ampicillin 500mg.
Tá dược: Magiê stearate, Titanium dioxide, Gelatin.
Hoạt chất: ampicillin trihydrate tương ứng với ampicillin 500mg.
Tá dược: Magiê stearate, Titanium dioxide, Gelatin.
Nhiễm khuẩn đường hô hấp, tai mũi họng, tiết niệu-sinh dục, tiêu hóa & đường mật, nhiễm lậu cầu, viêm niệu đạo sau bệnh lậu. Nhiễm Leptospira. Sử dụng sau điều trị bằng ampicillin chích. Kháng sinh dự phòng
Uống 1 - 2 giờ trước bữa ăn
Liều dùng
Người lớn: 2 - 4 g/ngày. Trẻ em: 50 - 100mg/kg cân nặng/ngày, có thể tăng đến 8g/ngày. Nên chia 3 - 4 lần/ngày. Nhiễm trùng niệu-sinh dục: tối thiểu 4 - 10 ngày. Streptococcus tiêu huyết β: tối thiểu 10 ngày. Nhiễm trùng khác: 48 giờ sau khi lành hoặc hết vi trùng.
Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc/penicillin
Tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm khuẩn
Bệnh bạch cầu dòng lympho
Quá mẫn với cephalosporin.
Suy thận.
Khi dùng lâu cần kiểm tra định kỳ chức năng gan, thận & hệ tạo máu.
Tạng dị ứng, trẻ mới sinh & trẻ sinh thiếu tháng
Biếng ăn, tiêu chảy, mề đay, ngứa, sốt, phản ứng phản vệ, rối loạn máu, bội nhiễm.
Antacid, probenecid, allopurinol, atenolol.
Bảo quản dưới 25°C trong bao bì gốc để tránh ánh sáng và độ ẩm.
Standacillin không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và sử dụng máy móc.
Vỉ 10 viên.
4 năm