Chào mừng bạn đến với Nhà thuốc Siêu thị thuốc Mega3
Rất nhiều ưu đãi và chương trình khuyến mãi đang chờ đợi bạn
Ưu đãi lớn dành cho thành viên mới

Viên nhai AmeBismo 262mg trị rối loạn tiêu hóa (6 vỉ x 10 viên)

Thương hiệu: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OPV Loại: Thuốc tiêu hóa, dạ day
Tình trạng: Còn hàng
Mã sản phẩm: Đang cập nhật
Liên hệ
Vận chuyển nhanh chóng
Vận chuyển nhanh chóng Ship toàn quốc 2-3 ngày. Ship hỏa tốc nội thành Hà Nội
Miễn phí đổi - trả
Miễn phí đổi - trả Đối với sản phẩm lỗi sản xuất hoặc vận chuyển 3-5 ngày
Hỗ trợ nhanh chóng
Hỗ trợ nhanh chóng Gọi Hotline: 0973978080 hoặc 0373978080 để được hỗ trợ ngay lập tức
Ưu đãi thành viên
Ưu đãi thành viên Đăng ký thành viên để được nhận được nhiều khuyến mãi

1. Thành phần

Mỗi viên chứa:

Hoạt chất: Bismuth subsalicylat 262 mg.

Tá dược: Calci carbonat light, mannitol 60, povidon K30, natri saccharin, ponceau 4R lake, erythrosin red, menthol, bột hương xá xị, talc, magnesi stearat.

2. Công dụng (Chỉ định)

Làm giảm các triệu chứng khó chịu ở dạ dày, ăn không tiêu, ợ nóng và buồn nôn.

Làm giảm triệu chứng trong tiêu chảy cấp tính không đặc hiệu (không rõ nguyên nhân).

3. Cách dùng - Liều dùng

Nhai viên thuốc, không dùng quá 2 ngày.

Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên: 2 viên/lần.

Có thể dùng lặp lại liều trên 1/2-1 giờ nếu cần, đến tối đa 8 liều trong 24 giờ. Nếu các triệu chứng vẫn còn, cần đi khám bác sĩ.

Vì tiêu chảy có thể gây mất nước, cần uống đủ nước để bù nước.

- Quá liều

Triệu chứng: Buồn nôn, nôn mửa, tiêu chảy, thở chậm, ù tai, sốt, tim đập nhanh, lơ mơ, tê mất cảm giác, ngứa ran và co giật.

Cách xử trí: Gây nôn hoặc rửa dạ dày, sử dụng than hoạt tính. Truyền dịch, lọc máu, thẩm phân phúc mạc hoặc truyền máu là cần thiết cho những trường hợp quá liều nghiêm trọng. Theo dõi nồng độ salicylat trong huyết thanh cho đến khi nồng độ thuốc giảm dưới mức nhiễm độc. Theo dõi và điều trị nâng đỡ các chức năng sống còn, theo dõi hiện tượng phù phổi và co giật để có hướng điều trị thích hợp.

4. Chống chỉ định

- Quá mẫn với bismuth subsalicylat hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.

- Bệnh nhân quá mẫn với aspirin hay các thuốc salicylat khác.

- Bệnh nhân bị viêm loét, rối loạn chảy máu, phân có máu hoặc phân đen.

- Trẻ em dưới 12 tuổi.

5. Tác dụng phụ

Thường gặp, ADR>1/100: Nhuộm đen phân hoặc lưỡi, làm biến màu răng (có phục hồi)

Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100: Buồn nôn, nôn.

Hiếm gặp, ADR<1/1000: Độc tính thận, bệnh não, độc tính thần kinh.

Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

6. Lưu ý

- Thận trọng khi sử dụng

AMEBISMO 262 có chứa salicylat, nếu dùng thuốc kèm với aspirin mà xuất hiện chứng ù tai, nên ngưng dùng thuốc.

AMEBISMO không chứa aspirin, nhưng nếu đã từng bị dị ứng với aspirin hoặc với các salicylat khác không chứa aspirin thì không nên dùng thuốc vì có thể xảy ra những phản ứng không mong muốn. Nếu tiêu chảy có kèm sốt cao hoặc kéo dài hơn 2 ngày, nên đi khám bác sĩ.

Không dùng thuốc này để trị buồn nôn và nôn cho trẻ em và thiếu niên đang mắc bệnh thủy đậu hay cảm cúm hoặc vừa phục hồi khỏi 2 bệnh trên.

Nếu vẫn còn buồn nôn hay nôn, cần đi khám bác sĩ vì các triệu chứng này có thể là dấu hiệu sớm của hội chứng Reye, một bệnh cảnh nghiêm trọng nhưng hiếm gặp.

Bệnh nhân bị suy thận.

Bệnh gan nặng có thể gây tích lũy bismuth.

Không dùng thuốc quá hạn sử dụng.

- Thai kỳ và cho con bú

Chưa có số liệu đầy đủ về việc sử dụng thuốc ở phụ nữ mang thai. Các nghiên cứu trên động vật không đủ đối với thai kỳ, sự phát triển của phôi/thai, sinh đẻ và phát triển sau sinh. Chưa rõ những nguy cơ tiềm ẩn đối với con người. Không nên sử dụng bismuth subsalicylat trong khi mang thai và cho con bú trừ khi thật cần thiết.

- Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Không có báo cáo.

- Tương tác thuốc

Thuốc chống đông máu: Muối salicylat (bismuth subsalicylat) có thể làm tăng nguy cơ chảy máu khi dùng đồng thời với thuốc chống đông máu. cần theo dõi việc điều trị chống đông, điều chỉnh liều thuốc chống đông khi cần thiết.

Thuốc chữa bệnh tiểu đường: Tác dụng hạ đường huyết có thể tăng khi dùng đồng thời với muối salicylat cần thận trọng khi dùng kết hợp.

Ciprofloxcain: Bismuth subsalicylat làm giảm nhẹ nồng độ đỉnh trong huyết tương và AUC của ciprofloxacin.

Doxycyclin: Bismuth subsalicylat làm giảm sự hấp thu của doxycyclin. Tránh dùng bismuth subsalicylat để tự điều trị đối với du khách đang dùng doxycyclin để dự phòng sốt rét.

7. Dược lý

- Dược động học (Tác động của cơ thể với thuốc)

- Bismuth subsalicylat được biến đổi thành bismuth carbonat và natri salicylat ở ruột non.

- Sinh khả dụng đường uống của Bismuth subsalicylat rất thấp. Khả năng phân bố của bismuth trong các mô của cơ thể người rất ít. Mặc dù bismuth cũng được bài tiết qua mật, nhưng thanh thải qua thận là con đường bài tiết nguyên phát của bismuth. Phần còn lại của thuốc được bài tiết qua phân dưới dạng muối bismuth không hòa tan. Sau khi uống liều khuyến cáo hằng ngày tối đa cho người lớn, thời gian bán hủy sinh học trung bình khoảng 33 giờ và nồng độ đỉnh của bismuth trong huyết tương đạt dưới 35ppb.

- Salicylat hấp thu qua ruột và nhanh chóng phân bố vào trong các mô của cơ thể. Nồng độ đỉnh trong huyết tương sau liều dùng tối đa hằng ngày khoảng 110 microgram/ml. Salicylat được bài tiết nhanh ra khỏi cơ thể và thời gian bán hủy sinh học trung bình khoảng 4-5,5 giờ.

- Dược lực học (Tác động của thuốc lên cơ thể)

- Bismuth subsalicylat có thể bảo vệ niêm mạc dạ dày, gắn vào chỗ loét và niêm mạc, gắn acid mật, giảm prostaglandin nội sinh và bicarbonat.

- Bismuth subsalicylat làm giảm số lần đi tiêu, làm phân săn chắc, bình thường hóa sự di chuyển chất lỏng thông qua cơ chế kháng tiết, liên kết độc tố của vi khuẩn, và thể hiện hoạt tính kháng khuẩn ở bệnh nhân bị tiêu chảy.

8. Thông tin thêm

- Đặc điểm

Viên nén tròn, màu hồng, một mặt trơn, một mặt có vạch ngang chia đôi viên, mùi xá xị, vị ngọt mát.

- Bảo quản

Ở nhiệt độ dưới 30°C, nơi khô ráo, tránh ánh sáng

- Hạn dùng

36 tháng kể từ ngày sản xuất.

- Thương hiệu

Dược Phẩm OPV