Thành phần:Mỗi viên nén bao film chứa:
Vitamin B1 ( Thiamin mononitrat ). . . . . . . . 125mg
Vitamin B6 ( Pyridoxin hydroclorid ) . . . . . .125mg
Vitamin B12 ( Cyanocobalamin ). . . . . . . . . . 125mcg
Tá dược . . . vừa đủ ………………………….1 viên nén bao film
(PVP, Talc, tinh bột sắn, Magnesi stearat, Lycatab, Aerosil, màu erythrosin, HPMC,
Castor wax, PEG 6000, Avicel PH101, Tween 80, titan dioxyd).
Chỉ định:
v Điều trị các bệnh do thiếu Vitamin thuộc nhóm B do nguyên nhân dinh dưỡng
v Điều trị giải độc do nghiện rượu.
v Liều cao được sử dụng trong một số hội chứng đau do thấp khớp hoặc thần kinh.
Liều dùng - Cách dùng: Theo chỉ dẫn của thầy thuốc
v Người lớn: mỗi lần 1 viên, 2-3 lần/ ngày, trước hoặc trong các bữa ăn. (Uống thuốc không nhai )
v Trẻ em: uống 1/2 liều người lớn hoặc theo chỉ dẫn của bác sĩ
Chống chỉ định: Tiền sử nhạy cảm với cobalamin.
Thận trọng:
v Vitamin B6 kích hoạt enzym dopadecarboxylase ngoại biên, do đó không được dùng Vitamin B6 chung với Levodopa nếu như chất này không có phối hợp chung với chất ức chế enzym dopadecarboxylase.
v Không được dùng quá 2g Vitamin B6/ ngày.
Tương tác với các thuốc khác:
Vitamin B6 làm giảm tác động của Levodopa do kích hoạt enzym dopadecarboxylase ngoại biên.
Tác dụng không mong muốn:
Phản ứng dị ứng, biểu hiện thần kinh ngoại vi, đặc biệt kiểu dị cảm, khi dùng chung với Vitamin B6 liều cao dài ngày (2-3g/ngày). Khi thấy có xuất hiện các tác dụng không mong muốn thì dừng thuốc.
“Thông báo cho Bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc”
Đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên bao film
Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Bảo quản: Để nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30oC.
Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS
ĐỂ XA TẦM TAY TRẺ EM
“ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG.
NẾU CẦN THÊM THÔNG TIN XIN HỎI Ý KIẾN BÁC SỸ”