Chào mừng bạn đến với Nhà thuốc Siêu thị thuốc Mega3
Rất nhiều ưu đãi và chương trình khuyến mãi đang chờ đợi bạn
Ưu đãi lớn dành cho thành viên mới

Casodex 50mg trị ung thư tuyến tiền liệt (2 vỉ x 14 viên)

Thương hiệu: AstraZeneca Loại: Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch
Tình trạng: Còn hàng
Mã sản phẩm: Đang cập nhật
Liên hệ
Vận chuyển nhanh chóng
Vận chuyển nhanh chóng Ship toàn quốc 2-3 ngày. Ship hỏa tốc nội thành Hà Nội
Miễn phí đổi - trả
Miễn phí đổi - trả Đối với sản phẩm lỗi sản xuất hoặc vận chuyển 3-5 ngày
Hỗ trợ nhanh chóng
Hỗ trợ nhanh chóng Gọi Hotline: 0973978080 hoặc 0373978080 để được hỗ trợ ngay lập tức
Ưu đãi thành viên
Ưu đãi thành viên Đăng ký thành viên để được nhận được nhiều khuyến mãi

1. Thành phần

Mỗi viên nén chứa: Bicalutamide 50mg.

Tá dược bao gồm: Lactose monohydrate, Chất Magiê Stearate, Hypromellose, Macrogol 300, Povidone, Natri tinh bột Glycolate, Titanium Dioxide (E171) vừa đủ 1 viên.

2. Công dụng (Chỉ định)

Điều trị ung thư tiền liệt tuyến tiến triển phối hợp với các chất có cấu trúc tương tự LHRH hoặc phẫu thuật cắt bỏ tinh hoàn.

3. Cách dùng - Liều dùng

Liều dùng người lớn

Nam kể cả người cao tuổi: 1 viên (50 mg)/ngày/lần. Nên khởi đầu điều trị ít nhất 3 ngày trước khi bắt đầu điều trị với chất có cấu trúc tương tự LHRH hay cùng lúc với phẫu thuật cắt bỏ tinh hoàn.

Liều dùng điều chỉnh trong suy thận:

Không cần điều chỉnh liều là cần thiết cho bệnh nhân suy thận

Liều dùng điều chỉnh trong suy gan:

Không cần điều chỉnh liều là cần thiết cho những bệnh nhân bị nhẹ đến trung bình suy gan. Ở bệnh nhân suy gan nặng (n = 4), mặc dù đã có một sự gia tăng 76% trong chu kỳ bản rã (5,9 và 10,4 ngày đối với bệnh nhân bình thường và suy giảm, tương ứng) của enantionmer tích cực của bicalutamide không cần điều chỉnh liều là cần thiết.

Liều dùng trẻ em: Chống chỉ định dùng Casodex cho trẻ em (xem phần Chống chi định)

4. Chống chỉ định

Phụ nữ & trẻ em.

Mẫn cảm với hoạt chất hoặc bất kỳ tá dược nào của thuốc.

Chống chỉ định kết hợp với terfenadine, astemizole hay cisapride.

5. Tác dụng phụ

Thiếu máu, chóng mặt, đau bụng, táo bón, buồn nôn, tiểu ra máu, căng tức vú, chứng vú to ở đàn ông, nóng bừng, suy nhược, phù.

Giảm ngon miệng, giảm ham muốn tình dục, trầm cảm, buồn ngủ, nhồi máu cơ tim, suy tim, khó tiêu, đầy hơi, tăng men gan, vàng da, đau ngực, tăng cân, da khô, ngứa.

Phản ứng quá mẫn, bao gồm phù mạch và nổi mề đay, bệnh phổi mô kẽ.

Suy gan.

6. Lưu ý

- Thai kỳ và cho con bú

Chống chỉ định với phụ nữ mang thai và phụ nữ đang cho con bú.

7. Thông tin thêm

- Bảo quản

Nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 300​C.

- Hạn dùng

60 tháng kể từ ngày sản xuất.

- Thương hiệu

AstraZeneca.