Chào mừng bạn đến với Nhà thuốc Siêu thị thuốc Mega3
Rất nhiều ưu đãi và chương trình khuyến mãi đang chờ đợi bạn
Ưu đãi lớn dành cho thành viên mới

Klamentin 625

Thương hiệu: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC HẬU GIANG Loại: Đang cập nhật
Tình trạng: Còn hàng
Mã sản phẩm: 8935206010817
Liên hệ
Vận chuyển nhanh chóng
Vận chuyển nhanh chóng Ship toàn quốc 2-3 ngày. Ship hỏa tốc nội thành Hà Nội
Miễn phí đổi - trả
Miễn phí đổi - trả Đối với sản phẩm lỗi sản xuất hoặc vận chuyển 3-5 ngày
Hỗ trợ nhanh chóng
Hỗ trợ nhanh chóng Gọi Hotline: 0973978080 hoặc 0373978080 để được hỗ trợ ngay lập tức
Ưu đãi thành viên
Ưu đãi thành viên Đăng ký thành viên để được nhận được nhiều khuyến mãi

Thành phần:

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500 mg; Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanat & avicel) 125 mg

Chỉ định:

- Viêm phế quản, viêm phổi, viêm màng phổi, áp xe phổi, viêm amiđan, viêm xoang, viêm tai giữa, viêm bàng quang, viêm đường tiết niệu, viêm thận-bể thận. 

- Sẩy thai nhiễm khuẩn, nhiễm khuẩn hậu sản, viêm dây chằng rộng, hạ cam, lậu, Nhọt, viêm mô tế bào, nhiễm khuẩn vết thương, nhiễm khuẩn ổ bụng, viêm tủy xương, nhiễm khuẩn huyết, nhiễm khuẩn hậu phẫu. 

- Dự phòng trong phẫu thuật.

Liều lượng - Cách dùng

Liều dùng: tính theo hàm lượng amoxicilin có trong thuốc.

Người lớn và trẻ em ≥ 12 tuổi: 

– Nhiễm khuẩn nhẹ và vừa: 1 viên (500mg amoxicilin) cách 12 giờ/lần. 

– Nhiễm khuẩn nặng: 1 viên(500 mg amoxicilin)  cách 8 giờ/lần. 

Trẻ em 6 tuổi và cân nặng < 25kg nên điều trị dạng hỗn dịch hoặc dạng thuốc gói.

Nên uống thuốc vào đầu bữa ăn để giảm thiểu hiện tượng không dung nạp thuốc ở dạ dày– ruột. 

Điều trị không được vượt quá 14 ngày mà không khám lại. 

+ Người Suy thận ClCr 10 - 30 mL/phút: 1/2 - 1 viên mỗi 12 giờ.

Chống chỉ định:

Quá mẫn với penicillin. Tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm khuẩn. Tiền sử vàng da ứ mật & rối loạn chức năng gan do dùng penicillin.

Tương tác thuốc:

Probenecid. Thuốc ngừa thai. Không dùng với disulfiram.

Tác dụng phụ:

- Tiểu chảy, khó tiêu, buồn nôn, nôn, hiếm khi viêm ruột giả mạc.
- Thỉnh thoảng: tăng men gan, mề đay, ban đỏ.
- Hiếm khi: viêm gan, vàng da ứ mật, phát ban da nặng.
- Rất hiếm: choáng váng, nhức đầu.

Chú ý đề phòng:

- Bệnh nhân suy gan nặng, tiền sử gia đình dị ứng.
- Phụ nữ có thai & cho con bú không dùng.